Luận tuổi Giáp Tuất ( 1994 ) và sinh năm Tân Tỵ ( 2001 ) Để luận tuổi sinh năm Giáp Tuất và sinh năm 1994 có hợp nhau không. Trước hết phải luận theo mệnh tuổi, thiện can,thiện mệnh, địa chi và cung phi. Mỗi một phần sẽ chiếm 2 điểm trên tổng số 10 điểm.Cụ thể: Phân 1. Xét về Mệnh chồng 1994 Giáp Tuất vợ 2001 Tân Tỵ. Chồng Hỏa vợ Kim: hay cãi cọ, tranh tụng, có khi kiện cáo, gia đình không yên. 2. Xét về Thập nhị địa chi chồng 1994 Giáp Tuất vợ 2001 Tân Tỵ. Vợ chồng gặp "BÌNH HÒA" trong hôn nhân có thể gặp nhiều may mắn, vợ chồng 1. Tổng quan về tuổi Kỷ Tỵ và Giáp Tuất. 2. Xem bói tính duyên cho chồng 1989 vợ 1994. 2. 1.Xét về mệnh. 2. 2.Xét can chi. 2. 3.Xét thập nhị địa chi. 2. 4.Xét cung phi bát tự. 2. 5.Xét niên mệnh. Xem tuổi kết hôn, luận giải tình duyên vợ chồng cho cặp đôi nam tuổi Giáp Tuất 1994 lấy nữ Tân Tỵ 2001 có hợp nhau hay xung khắc, cưới nhau được không? Chồng tuổi GIÁP TÝ vợ tuổi TÂN TỴ (Chồng lớn hơn vợ 17 tuổi) Hai tuổi này ở với nhau làm ăn đặng tốt, hào tài tương vượng, hào con rất ít, hoặc nuôi con nuôi. D6fe. 2. Các yếu tố để xác định chồng tuổi Giáp Tuất 1994 hợp hay khắc vợ tuổi Tân Tỵ 2001 - Theo mệnh Đây là yếu tố dựa vào quy luật âm dương và sự hợp khắc của 12 con giáp, vừa nói nên được tính cách và sự hợp khắc khi tuổi Giáp Tuất và tuổi Tân Tỵ lấy nhau. Ví dụ Tuổi Tý Dương Thủy, tuổi Sửu Âm Thổ thì hợp nhau vừa Dương - Âm kết hợp, Thủy - Thổ tương sinh hợp nhau. - Theo thiên can Đây là yếu tố dựa vào sự hợp khắc theo can để có thể kết luận nam sinh năm 1994 lấy vợ sinh năm 2001 có tốt không ví dụ trai Giáp nên lấy vợ Kỷ, không nên lấy Canh, trai can Ất nên lấy vợ can Canh, không nên lấy vợ can Tân,...theo các mức độ Bình Hòa, Tương Sinh, Xung Khắc,... - Theo địa chi Đây là yếu tố dựa vào hợp khắc theo chi để kết luận chồng Giáp Tuất và vợ Tân Tỵ có hợp nhau không, hai chi trong Lục Hợp, Tam Hợp thì sẽ hợp nhau, tốt cho vợ chồng, còn nếu hai chi trong Lục Xung, Lục Hại thì không tốt, khắc nhau theo các mức độ Tương Hình, Tam Hợp, Nhị Hợp, Tương Hại,... - Theo cung Đây là yếu tố quan trọng để kết luận chồng tuổi Giáp Tuất và vợ tuổi Tân Tỵ hợp hay khắc theo Cung Phi Bát Trạch, có 4 phương vị trong hôn nhân có ý nghĩa tốt gồm Diên Niên, Sinh Khí, Thiên Y, Phục Vị và 4 phương vị có ý nghĩa xấu gồm Ngũ Quỷ, Lục Sát, Họa Hại, Tuyệt Mệnh. - Theo năm sinh Đây là yếu tố dựa vào sự kết hợp giữa 5 mệnh ngũ hành theo năm sinh Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ gồm Ngũ Hành Tương Khắc và Ngũ Hành tương sinh để kết luận được hai tuổi Giáp Tuất và Tân Tỵ có hợp nhau không theo các mức độ Bình Hòa, Tương Sinh tốt nhất, Xung Khắc,... Tất cả các yếu tố trên khi xem tuổi vợ chồng đều dựa vào mệnh, thiên can, địa chi, cung mệnh. Sau đó sẽ dựa vào mức hợp khắc để tính số điểm hợp khắc của chồng tuổi Giáp Tuất vợ tuổi Tân Tỵ, giả dụ nếu quý bạn hợp ¾ điểm thì mức hợp cũng có thể coi chồng sinh năm 1994 vợ sinh năm 2001 có hợp nhau. Ngoài ra quý bạn có thể tham khảo một số công cụ về ứng dụng xem tuổi vợ chồng ngay dưới đây, mời quý bạn tham khảo - - Xem chỉ lượng đoán vận giàu nghèo cho vợ chồng tại đây Cân Xương Đoán Số - Xem duyên phận vợ chồng, nhân duyên tiền kiếp tại đây Căn duyên tiền định - Đoán số vận vợ chồng, bói can chồng chi vợ chính xác tại đây Cao Ly Đầu Hình Những thông tin trên đã giải đáp chi tiết cho quý bạn về việc chồng tuổi Giáp Tuất lấy vợ tuổi Tân Tỵ hợp hay khắc, hợp tính hay khắc tính với nhau. Nếu quý vị có thắc mắc về chồng Giáp Tuất vợ Tân Tỵ liệu có phạm nhau, khắc nhau hay không vui lòng bình luận tại phía dưới hoặc gửi tới hòm thư điện tử. Chúng tôi sẽ giải đáp chi tiết cho quý vị trong thời gian sớm nhất. TỬ VI KHOA HỌC kính chúc quý độc giả có một cuộc sống gia đình sẽ tràn đầy niềm vui, tiếng cười và hạnh phúc! MỌI CÂU HỎI CẦN GIẢI ĐÁP CỦA QUÝ VỊ XIN GỬI VỀ ĐỊA CHỈ EMAIL CHÚNG TÔI [email protected] Từ khóa liên quan Chồng 1994 vợ 2001 Giáp Tuất và Tân Tỵ có hợp nhau không nam 1994 có hợp với nữ 2001 không Chồng tuổi Giáp Tuất 1994 vợ tuổi Tân Tỵ 2001 có nên sinh con năm 2023 Quý Mão hay không? Sinh con năm 2023 có tốt, có hợp tuổi bố mẹ không? Mời bạn cùng tham khảo trong bài viết dưới Tuổi Giáp Tuất 1994 mệnh gì?Nam và nữ mạng sinh năm 1994 tuổi Giáp Tuất, tức tuổi con chó. Thường gọi là Thủ Thân Chi Cẩu, tức Chó Giữ Mình. Mệnh Hỏa – Sơn Đầu Hỏa – nghĩa là lửa trên tử vi ngày nay, người sinh năm 1994 tuổi con ChóCan chi tuổi theo lịch âm Giáp TuấtXương con chó, tướng tinh con ngựaCon nhà Xích đế – Cô bầnMệnh người sinh năm 1994 Sơn Đầu HỏaTương sinh với mệnh Mộc và ThổTương khắc với mệnh Thủy và KimCung mệnh nam Càn thuộc Tây tứ trạchCung mệnh nữ Ly thuộc Đông tứ trạchĐọc thêm Sinh năm 1994 mệnh gì? Những điều cần biết về người tuổi Giáp Tuất2. Tuổi Tân Tỵ 2001 mệnh gì?Nam và nữ mạng sinh năm 2001 tuổi Tân Tỵ, tức tuổi con rắn, thường gọi là Đông Tàng Chi Xà, tức rắn ngủ đông. Mệnh Kim – Bạch Lạp Kim – nghĩa là vàng trong tử vi ngày nay, người sinh năm 2001 cầm tinh con RắnCan chi tuổi Âm lịch Tân TịXương con rắn, tướng tinh con thuồng luồngCon nhà Bạch Đế – Trường mạngMệnh người sinh năm 2001 Bạch Lạp KimTương sinh với mệnh Thổ và ThủyTương khắc với mệnh Thủy và MộcCung mệnh nam Cấn thuộc Tây tứ trạchCung mệnh nữ Đoài thuộc Tây tứ trạchMời bạn tham khảo Sinh năm 2001 mệnh gì? Những điều cần biết về người tuổi Tân Tỵ3. Tuổi Quý Mão 2023 mệnh gì?Nam và nữ sinh năm 2023 tuổi Quý Mão, tức tuổi con mèo. Thường gọi là Quá Lâm Chi Mão, tức Mèo qua rừng. Mệnh Kim – Kim Bạch Kim – nghĩa là Vàng bạch sinh năm 2023 cầm tinh con MèoCan chi tuổi Âm lịch Quý MãoXương con mèo, tướng tinh con hươuCon nhà Bạch đế – Phú quýMệnh người sinh năm 2023 Kim Bạch KimTương sinh với mệnh Thổ, ThủyTương khắc với mệnh Mộc, HỏaCung mệnh nam Tốn thuộc Đông tứ trạchCung mệnh nữ Khôn thuộc Tây tứ trạchĐọc thêm Sinh năm 2023 mệnh gì? Những điều cần biết về người tuổi Quý Mão4. Chồng tuổi Giáp Tuất 1994 vợ tuổi Tân Tỵ 2001 sinh con năm 2023 có tốt không?Để đánh giá được sự xung hợp tuổi con với bố mẹ khi bố tuổi Giáp Tuất mẹ tuổi Tân Tỵ sinh con vào năm 2023 cần dựa vào các tiêu chí như Ngũ hành sinh khắc, Thiên can xung hợp và Địa chi xung hợp, theo từ đó sẽ đưa ra kết luận đánh giá chi tiết sự xung hợp giữa các yếu đây là kết quả cụ thể về sự xung hợp của bố tuổi Giáp Tuất mẹ tuổi Tân Tỵ và con năm 2023 giúp các bạn đưa ra quyết định lựa chọn năm sinh con hợp tuổi với bố Ngũ hành sinh khắcĐây là yếu tố đầu tiên và quan trọng hơn cả khi lựa chọn năm sinh con. Thông thường, con hợp cha mẹ là Tiểu Cát 1,5 điểm, cha mẹ hợp con là Đại Cát 2 điểm, con không hợp với cha mẹ là Tiểu Hung 0 điểm, cha mẹ không hợp với con là Đại Hung 0 điểm. Do đó chúng ta cần tránh Đại Hung. Tốt nhất là Ngũ hành cha mẹ tương sinh với con, bình hòa 1 điểm là không tương sinh và không tương khắc với mệnh của con là Kim, niên mệnh của bố là Hỏa, niên mệnh của mẹ là Kim. Như vậy Niên mệnh bố tương khắc với niên mệnh con vì Hỏa khắc Kim. Mệnh bố không tốt cho mệnh con. => Đại hung Niên mệnh con và niên mệnh mẹ không sinh không khắc với nhau vì Kim hòa Kim => BìnhĐiểm đánh giá ngũ hành sinh khắc 1/4 điểmb. Thiên can xung hợpThiên can được đánh số theo chu kỳ 10 năm của người Trung Hoa cổ. Trong Thiên can có các cặp tương xung xấu và tương hóa tốt. Thiên can của cha mẹ tương hóa 1 điểm với con là tốt nhất, bình hòa 0,5 điểm là không tương hóa và không tương xung với can của con là Quý, thiên can của bố là Giáp, thiên can của mẹ là Tân. Như vậy Thiên can của bố bình hòa với thiên can của con => Bình Thiên can của mẹ bình hòa với thiên can của con => BìnhĐánh giá điểm thiên can xung hợp 1/2 điểmc. Địa chi xung hợpĐịa chi được đánh số theo chu kỳ 12 năm, tương ứng 12 con Giáp cho các năm. Hợp xung của Địa chi bao gồm Tương hình trong 12 Địa chi có 8 Địa chi nằm trong 3 loại chống đối nhau, Lục xung 6 cặp tương xung, Lục hại 6 cặp tương hại, Tứ hành xung, Lục hợp, Tam hợp. Địa chi của cha mẹ tương hợp 2 điểm với con là tốt nhất, bình hòa 1 điểm là không tương hợp và không tương xung với chi của con là Mão, địa chi của bố là Tuất, địa chi của mẹ là Tị. Như vậy Địa chi của bố và địa chi của con đạt Lục Hợp Mão hợp Tuất => Cát Địa chi của mẹ và địa chi của con không xung không hợp nhau => BìnhĐánh giá điểm địa chi xung hợp 3/4 điểmd. Kết luậnTổng điểm 5/10 điểmNăm 2023 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố mẹ và con ở mức trung bình. Như vậy, chồng tuổi Giáp Tuất 1994 vợ tuổi Tân Tỵ 2001 có thể sinh con năm tin trong bài viết chỉ mang tính tham khảo!Theo Nhóm chuyên viên EPT Chồng tuổi giáp tuất vợ tuổi tân tỵ sinh con năm nào đẹp Năm sinh của bố 1994 Năm âm lịch Giáp Tuất Ngũ hànhHoả – Sơn đầu Hoả Lửa trên đỉnh núi Năm sinh của mẹ 2001 Năm âm lịch Tân Tỵ Ngũ hành Kim – Bạch lạp Kim Kim bạch lạp – Khi chọn năm sinh con cho chồng tuổi giáp tuất vợ tuổi tân tỵ thì chúng ta cần để ý đến các yếu tố Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của cha mẹ xem có hợp với con không. Ngũ hành của cha mẹ nên tương sinh với Ngũ hành của người con. Thiên can, Địa chi của cha mẹ nên hợp với Thiên can, Địa chi của con là tốt nhất. Thông thường con không hợp với cha mẹ được gọi là Tiểu hung, cha mẹ không hợp với con là Đại hung. Vì vậy cần tránh Đại hung, nếu bắt buộc thì chọn Tiểu hung, bình thường là không xung và không khắc với con, tốt nhất là tương sinh và tương hợp với con. kiến sinh con năm 2019 Năm âm lịch Kỷ Hợi Ngũ hành Mộc – Bình địa Mộc Gỗ đồng bằng * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Mộc, bố là Hoả, mẹ là Kim, như vậy Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc 2/4 * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Kỷ, bố là Giáp, mẹ là Tân, như vậy Thiên Can của bố là Giáp tương sinh với Kỷ của con, rất tốt. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Hợi, bố là Tuất, mẹ là Tỵ, như vậy Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Tỵ xung khắc với Hợi của con, không tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp Kết luận Tổng điểm là 4/10 kiến sinh con năm 2020 Năm âm lịch Canh tý Ngũ hành Thổ – Bích thượng Thổ ất trên vách * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Thổ, bố là Hoả, mẹ là Kim, như vậy Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc 4/4 * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Canh, bố là Giáp, mẹ là Tân, như vậy Thiên Can của bố là Giáp tương khắc với Canh của con, không tốt. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp * Địa chi xung hợp Địa chi của con là tý, bố là Tuất, mẹ là Tỵ, như vậy Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp 1/4 Kết luận Tổng điểm là kiến sinh con năm 2021 Năm âm lịch Tân Sửu Ngũ hành Thổ – Bích thượng Thổ ất trên vách * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Thổ, bố là Hoả, mẹ là Kim, như vậy Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc 4/4 * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Tân, bố là Giáp, mẹ là Tân, như vậy Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp 1/2 * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Sửu, bố là Tuất, mẹ là Tỵ, như vậy Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Tỵ tương hợp với Sửu của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp Kết luận Tổng điểm là kiến sinh con năm 2022 Năm âm lịch Nhâm Dần Ngũ hành Kim – Bạch Kim Bạch kim * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Kim, bố là Hoả, mẹ là Kim, như vậy Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Nhâm, bố là Giáp, mẹ là Tân, như vậy Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp 1/2 * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Dần, bố là Tuất, mẹ là Tỵ, như vậy Địa Chi của bố là Tuất tương hợp với Dần của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp Kết luận Tổng điểm là 4/10 kiến sinh con năm 2023 Năm âm lịch Quý Mão Ngũ hành Kim – Bạch Kim Bạch kim * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Kim, bố là Hoả, mẹ là Kim, như vậy Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Quý, bố là Giáp, mẹ là Tân, như vậy Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp 1/2 * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Mão, bố là Tuất, mẹ là Tỵ, như vậy Địa Chi của bố là Tuất tương hợp với Mão của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp Kết luận Tổng điểm là 4/10 kiến sinh con năm 2024 Năm âm lịch Giáp Thìn Ngũ hành Hoả – Phú đăng Hoả Lửa đèn * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Hoả, bố là Hoả, mẹ là Kim, như vậy Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Giáp, bố là Giáp, mẹ là Tân, như vậy Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp 1/2 * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Thìn, bố là Tuất, mẹ là Tỵ, như vậy Địa Chi của bố là Tuất xung khắc với Thìn của con, không tốt. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp Kết luận Tổng điểm là 2/10 kiến sinh con năm 2025 Năm âm lịch Ất Tỵ Ngũ hành Hoả – Phú đăng Hoả Lửa đèn * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Hoả, bố là Hoả, mẹ là Kim, như vậy Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Ất, bố là Giáp, mẹ là Tân, như vậy Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Tân tương khắc với Ất của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Tỵ, bố là Tuất, mẹ là Tỵ, như vậy Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp 1/4 Kết luận Tổng điểm là 2/10 kiến sinh con năm 2026 Năm âm lịch Bính Ngọ Ngũ hành Thuỷ – Thiên hà Thuỷ Nước trên trời * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Hoả, mẹ là Kim, như vậy Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc 2/4 * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Bính, bố là Giáp, mẹ là Tân, như vậy Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Tân tương sinh với Bính của con, rất tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Ngọ, bố là Tuất, mẹ là Tỵ, như vậy Địa Chi của bố là Tuất tương hợp với Ngọ của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp Kết luận Tổng điểm là 6/10 kiến sinh con năm 2027 Năm âm lịch Đinh Mùi Ngũ hành Thuỷ – Thiên hà Thuỷ Nước trên trời * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Hoả, mẹ là Kim, như vậy Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc 2/4 * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Đinh, bố là Giáp, mẹ là Tân, như vậy Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Tân tương khắc với Đinh của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Mùi, bố là Tuất, mẹ là Tỵ, như vậy Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp 1/4 Kết luận Tổng điểm là kiến sinh con năm 2028 Năm âm lịch Mậu Thân Ngũ hành Thổ – Đại dịch Thổ ất vườn rộng * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Thổ, bố là Hoả, mẹ là Kim, như vậy Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc 4/4 * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Mậu, bố là Giáp, mẹ là Tân, như vậy Thiên Can của bố là Giáp tương khắc với Mậu của con, không tốt. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Thân, bố là Tuất, mẹ là Tỵ, như vậy Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Tỵ tương hợp với Thân của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp Kết luận Tổng điểm là 7/10 kiến sinh con năm 2029 Năm âm lịch Kỷ Dậu Ngũ hành Thổ – Đại dịch Thổ ất vườn rộng * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Thổ, bố là Hoả, mẹ là Kim, như vậy Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc 4/4 * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Kỷ, bố là Giáp, mẹ là Tân, như vậy Thiên Can của bố là Giáp tương sinh với Kỷ của con, rất tốt. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Dậu, bố là Tuất, mẹ là Tỵ, như vậy Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Tỵ tương hợp với Dậu của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp Kết luận Tổng điểm là 8/10 kiến sinh con năm 2030 Năm âm lịch Canh Tuất Ngũ hành Kim – Thoa xuyến Kim Vàng trang sức * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Kim, bố là Hoả, mẹ là Kim, như vậy Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Canh, bố là Giáp, mẹ là Tân, như vậy Thiên Can của bố là Giáp tương khắc với Canh của con, không tốt. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Tuất, bố là Tuất, mẹ là Tỵ, như vậy Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp 1/4 Kết luận Tổng điểm là 2/10 kiến sinh con năm 2031 Năm âm lịch Tân Hợi Ngũ hành Kim – Thoa xuyến Kim Vàng trang sức * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Kim, bố là Hoả, mẹ là Kim, như vậy Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Tân, bố là Giáp, mẹ là Tân, như vậy Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp 1/2 * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Hợi, bố là Tuất, mẹ là Tỵ, như vậy Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Tỵ xung khắc với Hợi của con, không tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp Kết luận Tổng điểm là 2/10 kiến sinh con năm 2032 Năm âm lịch Nhâm tý Ngũ hành Mộc – Tang thạch Mộc Gỗ dâu * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Mộc, bố là Hoả, mẹ là Kim, như vậy Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc 2/4 * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Nhâm, bố là Giáp, mẹ là Tân, như vậy Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp 1/2 * Địa chi xung hợp Địa chi của con là tý, bố là Tuất, mẹ là Tỵ, như vậy Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp 1/4 Kết luận Tổng điểm là 4/10 kiến sinh con năm 2033 Năm âm lịch Quý Sửu Ngũ hành Mộc – Tang thạch Mộc Gỗ dâu * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Mộc, bố là Hoả, mẹ là Kim, như vậy Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc 2/4 * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Quý, bố là Giáp, mẹ là Tân, như vậy Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp 1/2 * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Sửu, bố là Tuất, mẹ là Tỵ, như vậy Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Tỵ tương hợp với Sửu của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp Kết luận Tổng điểm là kiến sinh con năm 2034 Năm âm lịch Giáp Dần Ngũ hành Thuỷ – Đại khê Thuỷ Nước giữa khe lớn * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Hoả, mẹ là Kim, như vậy Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc 2/4 * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Giáp, bố là Giáp, mẹ là Tân, như vậy Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp 1/2 * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Dần, bố là Tuất, mẹ là Tỵ, như vậy Địa Chi của bố là Tuất tương hợp với Dần của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp Kết luận Tổng điểm là kiến sinh con năm 2035 Năm âm lịch Ất Mão Ngũ hành Thuỷ – Đại khê Thuỷ Nước giữa khe lớn * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Hoả, mẹ là Kim, như vậy Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc 2/4 * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Ất, bố là Giáp, mẹ là Tân, như vậy Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Tân tương khắc với Ất của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Mão, bố là Tuất, mẹ là Tỵ, như vậy Địa Chi của bố là Tuất tương hợp với Mão của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp Kết luận Tổng điểm là 5/10 Bạn có thể sinh con ở điểm số trung bình trở lên, còn dưới điểm trung bình thì nên chọn một năm sinh phù hợp hơn. Được xem nhiều Chúc các bạn chọn được năm sinh con phù hợp! Trang chủ Xem phong thủy sim Bói số điện thoại Sim hợp mệnh Sim mệnh Kim Sim mệnh Mộc Sim mệnh Thủy Sim mệnh Hỏa Sim mệnh Thổ Sim theo mong cầu Sim thăng quan tiến chức Sim phong thủy kích tài vận Sim kích gia đạo tình duyên Sim hóa giải vận hạn theo tuổi Sim hợp tuổi 200x Sim hợp tuổi 199x Sim hợp tuổi 198x Sim hợp tuổi 197x Sim hợp tuổi 196x Sim hợp tuổi 195x Sim số đẹp Bói sim kinh dịch Bói sim 4 số cuối Phong thủy 6 số cuối Ý nghĩa số điện thoại Tin tức sim số Xem Tuổi Xem số hợp tuổi Xem màu hợp tuổi Xem tuổi vợ chồng Xem tuổi kết hôn Xem nghề hợp tuổi Xem tuổi làm ăn Xem hướng nhà Sao hạn hợp tuổi Tra mệnh theo năm sinh Xem Ngày Xem ngày tốt xấu Lịch vạn niên Đồi ngày âm sang dương Đổi ngày dương sang âm Thước lỗ ban Xem Bói Bói quẻ kinh dịch Bói ngày tháng năm sinh Bói tình yêu Bói cung mệnh Bói biển số xe Tin tức phong thủy Nam Nữ Giờ Tý 23g - 1g Menu Trang chủ Xem phong thủy sim Sim hợp mệnh Kim Sim hợp mệnh Mộc Sim hợp mệnh Thủy Sim hợp mệnh Hỏa Sim hợp mệnh Thổ Sim thăng quan tiến chức Sim phong thủy kích tài vận Sim kích gia đạo tình duyên Sim hóa giải vận hạn theo tuổi Sim số đẹp Sim hợp tuổi 200x Sim hợp tuổi 199x Sim hợp tuổi 198x Sim hợp tuổi 197x Sim hợp tuổi 196x Sim hợp tuổi 195x Kiến thức phong thủy Phân tích bố mẹ sinh năm 1995 sinh con năm nào tốt theo phong thủy? Từ 2023 bố mẹ tuổi Giáp Tuất sinh con năm nào tốt? Bố mẹ tuổi Giáp Tý sinh con năm nào thì hợp trong 05 năm tới Hạn Tam Tai là gì, cách hóa giải hạn tam tai năm 2023 Hạn tam tai tuổi Canh Tuất là gì? Cách tính năm tam tai của 1970? 1980 tam tai năm nào và cách giải hạn tam tai Canh Thân Xem năm tam tai tuổi Thìn 1976 và Cách hóa giải vận hạn đơn giản Năm 1991 hợp màu gì? Cách ứng dụng màu hợp tuổi Tân Mùi hiệu quả Giải mã chi tiết nam nữ tuổi Nhâm Thân 1992 hợp màu gì? Kỵ màu gì? Xem nam mạng và nữ mạng tuổi Giáp Tuất 1994 hợp màu gì 2023? Tìm hiểu nam và nữ tuổi Hợi 1995 hợp màu gì trong năm 2023? Phong thủy tuổi Tý 1996 hợp màu gì và kỵ màu gì nhất năm 2023? Nhờ chuyên gia phân tích nam nữ 1998 hợp màu gì? Kỵ màu gì nhất? Phong thủy 2023 nam nữ sinh năm 1999 hợp màu gì và kỵ màu gì nhất? Tam Tai 1973 và cách hóa giải hạn xấu tam tai Quý Sửu chi tiết Xem thêm kiến thức phong thủy Tin tức sim hợp tuổi Chọn sim theo đuôi số điện thoại hợp mệnh Thủy có đúng không? Cách tìm đuôi số điện thoại hợp mệnh Thổ chi tiết nhất Đuôi số điện thoại hợp mệnh Kim và lầm tưởng tai hại nên biết Chọn sim theo đuôi số điện thoại hợp mệnh Hỏa Đúng hay Sai? Xem đuôi số điện thoại hợp với tuổi theo dân gian và phong thủy Chọn đuôi số điện thoại hợp mệnh Mộc hút tài chiêu lộc may mắn Ý nghĩa số đuôi điện thoại cất giữ “Bí Ẩn” nào bạn chưa biết Đuôi số cuối điện thoại may mắn đang được nhiều người “săn lùng” Dịch ý nghĩa số điện thoại phong thủy online của bạn đẹp hay xấu? Xem sim Kinh Dịch [TỐT XẤU] - Số 1 về Bói Sim theo Kinh Dịch Xem Phong Thủy 4 Số Cuối Điện Thoại [HUNG CÁT] chính xác 99% Tuổi 1988 hợp số nào? Kỵ số nào? Con số nào may mắn nhất? 1986 hợp số nào nhất? Chọn con số may mắn của tuổi Bính Dần? Số gánh là gì? Cách chọn sim và biển số xe gánh theo phong thủy? Tuổi Đinh Mão 1987 hợp số nào nhất theo chuyên gia phong thủy Xem thêm tin tức sim Nhập đầy đủ thông tin để xem kết quả chính xác nhất! Năm sinh chồng Năm sinh vợ Kết quả xem chồng tuổi Giáp Tuất vợ tuổi Tân Tỵ Thông tin chung về chồng tuổi Giáp Tuất vợ tuổi Tân Tỵ Tiêu chí Thông tin tuổi chồng Thông tin tuổi vợ Năm sinh dương lịch 1994 2001 Năm sinh âm lịch Giáp Tuất Tân Tỵ Ngũ Hành Bản Mệnh Sơn đầu Hỏa Bạch lạp Kim Cung phi Càn Đoài Ngũ hành cung phi Kim Kim Bình giải chồng tuổi Giáp Tuất vợ tuổi Tân Tỵ Tiêu chí HỢP BÌNH HÒA KHẮC BÌNH GIẢI Điểm Ngũ hành bản mệnh Mệnh chồng Dương HỏaSơn đầu Hỏa - Mệnh vợ Dương KimBạch lạp Kim ứng chiếu theo ngũ hành tương sinh tương khắc thì Hỏa Tương Khắc Kim KHẮC Mệnh chồng Dương HỏaSơn đầu Hỏa - Mệnh vợ Dương KimBạch lạp Kim ứng chiếu theo ngũ hành tương sinh tương khắc thì Hỏa Tương Khắc Kim 0 Thiên can Thiên can chồng Giáp - Thiên can vợ Tân. Luận theo Thiên Can Tương Khắc thì Giáp Bình Hòa Tân. Do vậy Thiên Can của 2 vợ chồng Bình Hòa với nhau BÌNH HÒA Thiên can chồng Giáp - Thiên can vợ Tân. Luận theo Thiên Can Tương Khắc thì Giáp Bình Hòa Tân. Do vậy Thiên Can của 2 vợ chồng Bình Hòa với nhau 1 Địa chi Địa chi chồng Tuất - Địa chi vợ Tỵ luận theo 12 con giáp thì Tuất Bình Hòa Tỵ. Do vậy Địa Chi của 2 vợ chồng Bình Hòa BÌNH HÒA Địa chi chồng Tuất - Địa chi vợ Tỵ luận theo 12 con giáp thì Tuất Bình Hòa Tỵ. Do vậy Địa Chi của 2 vợ chồng Bình Hòa 1 Cung phi Cung phi của chồng Càn - Cung phi của vợ Đoài theo cách luận của Cung Phi Bát Trạch thì Càn và Đoài thuộc Sinh Khí HỢP Cung phi của chồng Càn - Cung phi của vợ Đoài theo cách luận của Cung Phi Bát Trạch thì Càn và Đoài thuộc Sinh Khí 2 Ngũ Hành Cung Phi Thiên mệnh năm sinh chồng Kim - Thiên mệnh năm sinh vợ Kim => Bình Hòa BÌNH HÒA Thiên mệnh năm sinh chồng Kim - Thiên mệnh năm sinh vợ Kim => Bình Hòa 1 Kết luận Tổng điểm 5 Đây là số điểm khá là tốt, chúng thể hiện rằng tuổi của 2 vợ chồng quý bạn khá là hợp nhau, tuy nhiên vẫn đang còn những bất đồng, xung khắc nhưng không lớn. SIM HỢP TUỔI 1994 SIM HỢP TUỔI 2001 Hỗ trợ khách hàng Chat Zalo Chat Facebook Hotline Ứng dụng luận sim Xem phong thủy sim Xem bói số điện thoại Xem bói sim 4 số cuối Xem bói sim 6 số cuối Tra ý nghĩa sô điện thoại Xem bói sim kinh dịch Ứng dụng xem tuổi Xem con số hợp tuổi Xem màu hợp tuổi Xem sao hạn theo tuổi Xem tuổi kết hôn Xem tuổi vợ chồng Xem tuổi làm ăn Xem nghề hợp tuổi Tra mệnh theo năm sinh Ứng dụng bói toán Xem bói biển số xe Xem bói ngày sinh Xem bói tình yêu Xem bói cung mệnh Xem quẻ kinh dịch Ứng dụng phong thủy Xem ngày tốt xấu Lịch vạn niên Thước lỗ ban Đồi ngày âm sang dương Đổi ngày dương sang âm Xem hướng nhà Xem tuổi kết hôn, luận giải tình duyên vợ chồng cho cặp đôi nam tuổi Giáp Tuất 1994 lấy nữ Tân Tỵ 2001 có hợp nhau hay xung khắc, cưới nhau được không?Các cặp đôi trai gái thành vợ thành chồng hay không đều được quyết định bởi hai chữ duyên số. Từ lâu, xem bói tử vi tuổi vợ chồng có hợp lấy nhau hay không đã trở thành một việc quan trọng không thể thiếu. Bởi xem cung, mệnh hợp tuổi cho biết tuổi vợ chồng tốt xấu như thế Các điều kiện để đánh giá tuổi vợ chồng tốt xấuĐể có thể xem chính xác tuổi vợ chồng kết hôn hợp hay xung khắc tuổi cần dựa vào 6 yếu tố Ngũ hành bản mệnh, Thiên can, Địa chi, Cung mệnh, Cao ly đầu hình, Ngũ Hành Cung Phi Thiên mệnh năm sinh. Sáu yếu tố này sẽ cung cấp một cách chính xác các thông tin mà bạn muốn biết theo hướng sauĐánh giá Ngũ hành bản mệnh giữa tuổi vợ và chồngĐây là yếu tố xem tuổi vợ chồng dựa trên quy luật tương sinh tương khắc theo ngũ hành và cung mệnh vợ chồng, từ đó có thể xác định mệnh của hai vợ chồng tương sinh hay tương khắc trên quy luật tương xung của ngũ hành, trong trường hợp mệnh vợ chồng bạn tương sinh thì các mối quan hệ trong gia đình rất hòa hợp. Đặc biệt theo yếu tố mệnh liên quan lớn đến tài lộc làm ăn, cho nên ngũ hành tương sinh sẽ giúp vợ chồng bạn nhanh chóng giàu có, tiền tài như nước. Và ngược lại những điều trên nếu mệnh hai vợ chồng tương xung giá xung khắc cung mệnh tuổi vợ chồngYếu tố cung là một trong những yếu tố quan trọng không thể thiếu để xem tuổi kết hôn của hai vợ chồng có hợp nhau không. Dựa vào năm sinh người ta chia nam nữ có 8 cung khác nhau bao gồm Tốn, Ly, Khôn, Đoài, Càn, Khảm, Cấn, hai tuổi của vợ và chồng ở trong nhóm Sinh Khí, Phúc Đức Diên Niên, Thiên Y, Phục Vị thì sẽ rất tốt. Điều này báo hiệu một cuộc hôn nhân bền vững, con cái ngoan lại cực kỳ xấu nếu tuổi của vợ và chồng thuộc vào nhóm Ngũ Quỷ, Lục Sát, Họa Hại, Tuyệt Mạng. Cặp đôi khốn đốn, công danh sự nghiệp bất thành. Nguy hiểm hơn có thể tai ương tật ách thê thảm, nửa đời sanh ly, căn kiếp đa trân lận đận, duyên nợ lìa sánh can chi theo tuổi vợ chồngThiên Can, Địa Chi là 2 trong 5 yếu tố không thể thiếu khi xem hợp tuổi vợ chồng qua ngày tháng năm sinh. Thậm chí rất nhiều cặp còn dựa vào Can Chi để xem bói tuổi của vợ chồng lấy yếu tố này sẽ cung cấp một lá số có thông tin sự tương hợp xung khắc về Thiên Can và Địa Chi của 2 vợ chồng. Nếu tương hợp thì vợ chồng có thể phát huy tiềm năng thế mạnh khi có 2 yếu tố này hỗ trợ. Nhưng nếu Can Chi xung nhau thì sớm tìm ra cách hóa giải phù hợp. Để tránh và hóa giải vận số xấu xảy ra trong mối quan hệ vợ chồng trong tương xung khắc tuổi vợ chồng theo Thiên mệnh năm sinhThiên mệnh năm sinh là một những yếu tố sẽ cung cấp một phần lá số tử vi để xem tuổi vợ chồng. Để xác định yếu tố này phải dựa vào cung. Từ đó theo tương sinh, tương khắc về mệnh trong ngũ hành để biết tuổi hợp với là một yếu tố không thể thiếu và cực kỳ quan trọng. Nó quyết định đến một phần sự nghiệp và may mắn trong cuộc sống của cả hai vợ Thông tin xem tuổi chồng Giáp Tuất 1994 và vợ Tân Tỵ 2001Xem bói tình duyên, xem tuổi vợ chồng khắc hợp xưa nay được nhiều người coi trọng. Bởi có quan niệm cho rằng, vợ chồng có hợp tuổi thì đời sống hôn nhân mới thuận hòa, gia đạo yên ổn, sinh con đẻ cái thuận lợi, làm ăn phát lại, nếu xem tuổi vợ chồng không hòa hợp, hôn nhân dễ đổ vỡ hoặc vợ chồng gặp khó khăn về tiền bạc, công việc, chuyện sinh con cái…Dưới đây là thông tin năm sinh và các yếu tố liên quan đến niên mệnh của cặp đôi chồng Giáp Tuất 1994 và vợ Tân Tỵ tinTuổi chồngTuổi vợNăm sinh19942001Can chiGiáp TuấtTân TỵBản mệnhSơn Đầu HỏaBạch Lạp KimCung mệnhCànĐoàiCung phiKimKim3. Cơ sở luận xem tuổi chồng Giáp Tuất 1994 và vợ Tân Tỵ 2001Thông thường, khi xem tuổi vợ chồng, tuổi kết hôn, các thầy căn cứ vào các yếu tố Ngũ hành bản mệnh, Thiên can, Địa chi, Cung mệnh, Cao ly đầu hình, Ngũ Hành Cung Phi Thiên mệnh năm sinh. Mỗi yếu tố 2 điểm. Tổng cộng mức cao nhất là 12 xem xét các chỉ số cho các cặp đôi nói chung, cặp chồng Giáp Tuất 1994 và vợ Tân Tỵ 2001 nói riêng có mức điểm càng cao chứng tỏ độ tương hợp càng nhiều, đời sống hôn nhân càng viên lại, xem tuổi vợ chồng mà thấy số điểm càng thấp, mức độ tương hợp càng giảm, trong cuộc sống cần phải nhường nhịn và chia sẻ cùng nhau nhiều hơn để duy trì hạnh phúc.– Xét về Ngũ hành bản mệnhMệnh chồng Hỏa Sơn Đầu Hỏa – Mệnh vợ Kim Bạch Lạp Kim. Ứng chiếu theo ngũ hành tương sinh tương khắc thì Hỏa khắc 0 điểm– Xét về Thiên Can xung hợpThiên can chồng Giáp – Thiên can vợ Tân. Luận theo Thiên Can Tương Hợp Tương Khắc thì Giáp Tân Bình Hòa. Do vậy Thiên Can của 2 vợ chồng bình 1 điểm– Xét về Địa Chi xung hợpĐịa chi chồng Tuất – Địa chi vợ Tỵ. Luận theo 12 con giáp thì Tuất Tỵ bình hòa. Do vậy Địa Chi của 2 vợ chồng bình 1 điểm– Xét về Cung Mệnh Bát trạch nhân duyênCung phi của chồng Càn – Cung phi của vợ Đoài. Theo cách luận của Cung Phi Bát Trạch thì Càn và Đoài đạt Sinh Khí.“Trai cung Càn lấy gái cung ĐoàiVàng thoi, vàng khối lại sinh vàngPhúc lộc diên niên tuổi thọ khangCon cháu nên danh hưng tổ nghiệpCàn, Đoài phối hợp chắc giàu ấm gia đạo trong ngoài yên vuiNợ duyên gắn bó trọn đờiThê vinh tứ quí số người giàu sang.”Điểm 2 điểm– Xét theo thuật Cao Ly Đầu HìnhTheo khoa đoán số vợ chồng của Cao Ly Đầu Hình thì Nam dụng Can, Nữ dụng Chi. Theo quẻ bói này, người nam có can là Giáp nếu lấy người nữ có chi là TỵThì vợ chồng không được hòa hợp, chuyện gì tính trước đều gặp thất bại. Làm ăn khi phát đạt khi lại khố khó, nhưng đến 40 tuổi sẽ phát đạt và yên ổn. Tuy nhiên e rằng vợ sẽ chết trước.“Gặp nhau buổi tiết thu năm ấy, Thu nay về nào thấy bóng em. Em đi, đi mãi chẳng về, Thu về,anh mãi ủ ê dạ sầu.”Điểm 0 điểm– Xét về Ngũ Hành Cung Phi Thiên mệnh năm sinhThiên mệnh năm sinh chồng Kim – Thiên mệnh năm sinh vợ Kim => Bình HòaĐiểm 1 điểm4. Đánh giá chung về độ tương hợpTổng điểm 5/12 điểmChỉ số tương hợp giữa cặp đôi chồng Giáp Tuất 1994 và vợ Tân Tỵ 2001 ở mức khá thấp, không hợp tuổi tin trong bài viết chỉ mang tính tham khảo!Theo

chồng giáp tuất vợ tân tỵ