Photo by: Radoslav Bali on Unsplash. "Reap the harvest" = thu hoạch mùa màng -> nghĩa là hưởng lợi hoặc chịu đựng kết quả của những hành động đã làm từ trước. Ví dụ. We are seeing this mistrust (ngờ vực) in expertise, in authority, in government play out during the outbreak of Covid-19 and are about
moon day/month/year là the moon on dd/mm/yyyy là trăng/ngày/tháng (sinh)/năm (sinh) của bạn là trend 'hình nền Mặt trăng' đang viral cộng đồng mạng. Ví dụ: Bạn sinh ngày 10 tháng 10 năm 2010 thì bạn đánh vào Google là the moon on 10/10/2010 và nhấn Tìm kiếm thì kết quả sẽ hiện ra ngay
Dưới đây là những câu hỏi mẫu về thứ ngày tháng năm tiếng Anh phổ biến hàng ngày: 1. "What date is it today?" hoặc "What is today's date?" -> Today is the 13th . 2. "What day is it today?" hoặc "What is today's day?" -> Today is Friday . Tìm hiểu ý nghĩa các tháng trong tiếng anh
15-08-2010, 10:07 AM. Mình thấy xài GNS 3 có nặng hơn dynamips một chút, nhưng nếu bạn chỉ chạy 2 router mà performance luôn luôn là 100% thì có thể là do 2 nguyên nhân sau: 1. Chọn giá trị idlepc không đúng (nguyên nhân này có vẻ hay gặp hơn) 2. IOS không chuẩn.
Tuy nhiên, việc dùng sai ngữ cảnh những câu giao tiếp tưởng chừng "đơn giản" lại là một vấn đề không hiếm thấy. Nguyên nhân chính là hiểu sai nghĩa, ngữ cảnh sử dụng của câu. Hôm nay, Kienthuctienganh xin chia sẻ đến các bạn định nghĩa 'How do you do là gì?". Chúng
iu1Oz. Bước đầu tiên để tiếp xúc với tiếng Anh chắc hẳn ai trong chúng ta sẽ phải học những mẫu câu giao tiếp thông dụng và đơn giản như What do you do? bạn làm gì? How are you? Bạn có khỏe không ? What is your name? Bạn tên là gì? Và đặc biệt không thể thiếu đó chính là What time is it? Vậy what time is it là gì? Làm sao để trả lời cho câu hỏi what time is it? Đừng lo đã có chúng mình đây rồi. Hãy tìm hiểu bài viết trong phần định nghĩa hiểu về What time is itContent1 What time is it là gì?2 Các cách hỏi tương tự như What time is it?3 Cách trả lời What time is it?4 Các thành ngữ chỉ thời gian cần biếtWhat time is it là gì?Để giúp bạn đọc hiểu rõ ý nghĩa câu ta cùng đi phân tích thành phần câu nhéWhat time Từ để hỏi – Mấy giờIs động từ tobeIt đóng vai trò chủ ngữ trong câuWhat time is it là câu hỏi với từ để hỏi là What time mang ý nghĩa hỏi về thời gian Bây giờ là mấy giờ rồi?Các cách hỏi tương tự như What time is it?Ngoài What time is it dùng để hỏi giờ thì chúng ta có thể sử dụng một vài mẫu câu sau để hỏi về thời gian. Tham khảo như– What’s the time? Bây giờ là mấy giờ?– Could you tell me the time, please? Bạn có thể xem giúp tôi mấy giờ rồi được không?– Do you happen to have the time? Bạn có biết mấy giờ rồi không?– Do you know what time it is? Bạn có biết mấy giờ rồi không?– What time is it now? Bây giờ là mấy giờ rồi?– What is the hour? Mấy giờ rồi– What day is today? Hôm nay là thứ mấy– What time + do/does + S + Vnguyên thể? Cái gì làm hành động .. vào lúc nào– Do you have the time? Hoặc Have you got the time? Bạn có biết mấy giờ rồi không?Cách trả lời What time is it?Thông thường cấu trúc chung để trả lời mẫu câu hỏi này sẽ làIt’s + Thời gianCách trả lời câu hỏi thời gian What time is itTuy nhiên thời gian rất đa dạng, nó có thể là giờ chẵn, giờ lẻ số phút, giờ kém. Dưới dây sẽ là những trường hợp cụ thểCách trả lời đối với giờ chẵn trong tiếng anhIt + is + Số giờ + o’clockVí dụ It’s 5 o’clockBây giờ là 5 giờCách trả lời đối với giờ lẻ phút trong tiếng Anh– Nếu muốn nói giờ trước phút sau Cách này khá đơn giản vì nó chỉ sử dụng số đếmIt’s + number giờ + minutes số phút Ví dụ 940 It’s night forty– Nếu muốn nói phút trước giờ sau ta sử dụng liên từ Past vào giữaIt’s + minutes số phút + PAST + number số của giờ Ví dụ 925 It’s twenty-five minutes past ra thay vì nói giờ hơn ta có thể sử dụng cách nói giờ kém như sau It’s + minutes số phút + TO + number số của giờVí dụ 845 It’s fifteen minutes to night = It’s forty-five minutes past eightNgoài ra, ta có thể sử dụng các từ đứng trước thời gian sau để trả lời cho câu hỏi What time is it– it’s … bây giờ …– exactly … chính xác là … giờ– about … khoảng … giờ– almost … gần … giờ– just gone … hơn … giờ– S + V + …at + time Ai đó làm gì lúc….Có thể sử dụng những từ sau thay thế cho số phútQuater = 15 minutesHalf past= 30 minutes past00∶00/ 24∶00 = midnight nửa đêm12∶00 = midday/ noon giữa trưaNgoài ra để nói giờ buổi sáng chúng ta có thể đi kèm với ante meridiem- trước buổi trưa; nói giờ buổi chiều và tối ta dùng post meridiem” – sau buổi trưa.Các thành ngữ chỉ thời gian cần biếtBên cạnh câu hỏi về thời gian thì thành ngữ tiếng Anh chỉ thời gian cũng được sử dụng khá phổ biến trong tiếng Anh. Có thể kể đến như– Big time Thời điểm cao trào, khi mọi việc trở nên gay cấn hoặc khi ai đó bước vào đỉnh cao của sự nghiệp-The time is ripe Thời gian/ thời cơ đã chín muồi– Have the time of your life Có được khoảng thời gian của cuộc đời nghĩa là bạn đang tận hưởng những phút giây -khó quên mà có lẽ sẽ không bao giờ có lại được– Time is money Thời gian là tiền là bạc– Time is the great healer Thời gian qua đi có thể chữa lành tổn thương– Time is money, so no one can put back the clock Thời gian là vàng là bạc không thể lấy lại.– Time flies like an arrow Thời gian thấm thoắt thoi đưa– Time and tide waits for no man Thời gian có chờ đợi ai– Every minute seem like a thousand Mỗi giây dài tụa thiên thu– Let bygones be bygones Đừng nhắc lại chuyện quá khứ✅ Xem thêm Idioms là gìWhat time is it là gì đây là câu hỏi về thời gian phổ biến trong giao tiếp Tiếng Anh. Dựa vào ngữ cảnh giao tiếp cụ thể và vốn ngoại ngữ ta có thể sử dụng nhiều cách trả lời về thời gian khác nhau để biến cuộc giao tiếp trở nên thoải mái và thú vị. Định Nghĩa -Best regards là gì? Cách dùng best regards chính xácLook like, look for, look to, be like là gì & Cách dùngIn which, on which, for which, of which là gì? Phân biệtGet in, get out, get by, get on là gì? Cụm động từ với GETKeep it up, Keep track of, Keep in touch, Keep up with là gì?Give in, give out, give up, give away là gì? Cụm từ GIVETake on, take in, take out, take off, take over là gì
WHAT DAY IS IT TODAY? HÔM NAY LÀ THỨ MAY? What day is it today? Hôm nay là thứ mây? Đáp Today is + ngày trong tuần Hôm nay là... Ex What day is it today? Hôm nay là thứ mây? Today is Monday. Hôm nay là thứ Hai. TỪVỰNG English n môn tiếng Anh [TggliJ] class [klas] n lớp học; giờ học, buổi học Monday n thứ Hai ['mAndei] Tuesday n thứ Ba ['tjuzdei] Wednesday n thứ Tư ['wenzdei] Thursday n thứ Năm [03zdei] Friday n thứ Sáu ['fraidei] swimming n bơi lội [’swimig] football n bơi lội [Tơtbod] NGỮ PHÁP Hỏi hôm nay là thứ mấy Hỏi Saturday n thứ Bảy [’ssetsdei] Sunday n Chủ nhật ['sAndei] weekend n cuối tuần [wkk'end] guitar n dàn ghi ta [gi'ta] today n hôm nay [ta’dei] date [deit] n ngày trong tháng ngày, tháng parents n ba mẹ [pesr3nts] watch V xem [WDtJ] grandparents n ông bà [' gr2endpe3r3nts] birthday n sinh nhật ['b30dei] □ Giới từ on + thời gian thứ, ngày có nghĩa là “vào’ on Monday on Wednesday on Saturday on Sundays on Tuesday morning on Saturday afternoon on 5 May vào thứ Hai vào thứ Tư vào thứ Bỏy vào những ngày Chủ nhật vào sáng thứ Ba vào chiều thứ Bảy vào ngày 5 tháng Năm. □ Giới từ in + thời gian các buổi trong ngày, tháng, năm, thế kỷ có vào buổi sáng vào buổi chiều vào buổi tối vào tháng 9 vào năm 2009 nghĩa là “vào”, in the morning in the afternoon in the evening in September in 2009 □ Giới từ at là giới từ chỉ nơi chốn, có nghĩa là "ở, tại, lúc". Cấu trúc at + giờ/thôi điểm - Giới từ at vào lúc, ngay lúc được dùng để chỉ vị trí tại một điểm, at home ở nhà, at the door/window/beach/ supermaket ở cửa ra vào/ của sổ/ ở bà! biển/ ở siêu thị at the front/back of a building/ group of people ở trước/ sau của tòa nhà/ một nhóm người Ex Write your name at the top of the page. Hãy viết tên của bạn ở đầu trang. Hỏi đáp có môn học nào đó vào thứ nào Hỏi Trong trường hợp chủ ngữ chính trong câu là you/they/we thì ta mượn trợ động từ "do" vì động từ chính trong câu là have có. What do we have on Mondays? Chúng ta có môn học nào vào cóc ngày thứ Hai? Đáp We have + môn học. Chúng ta có... Ex What do we have on Mondays? Chúng ta có môn học nào vào các ngày thứ Hai? We have English. Chúng ta có môn tiếng Anh. Khi muốn hỏi có môn học nào vào thứ nào đó không câu hỏi có/không, chúng ta thường dùng cấu trúc sau. Trong trường hợp chủ ngữ chính trong câu là "you/they/we" thì ta sử dụng have có còn với chủ ngữ là số ít thì dùng has có. Hỏi Do you have + môn học + on + các thứ trong tuần? Bạn có môn học ... vào thứ... phải không? Đáp Đây là câu hỏi ở dạng "có/không" nên Nếu học môn đó thì bạn trả lời Yes, I do. Vâng, đúng rồi. Nếu không học môn đó thì bạn trả lời No, I don’t. Không, tôi không có. Don’t là viết tắt của do not. Ex Do you have English on Tuesdays. Bạn có môn tiếng Anh vào các ngày thứ Ba phải không? Yes, I do. / No, I don't. Vâng, đúng rồi. / Không, tôi không có. Hỏi và đáp về buổi học môn học nào đó tiếp theo là khi nào Khi chúng ta muốn hỏi giờ buổi học của một môn nào đó có tiếp theo là khi nào trong tuần, ta thường sử dụng câ'u trúc sau. "when" khi nào, "class" giờ học, buổi học. When is the next English class? Buổi học tiếng Anh kế tiếp là khi nào? Đáp It is on + ngày trong tuần. Nó lò vào thứ... Hoặc trả lời ngắn gọn là On + ngày trong tuần. Vào thứ... Ex When is the next English class? Buổi học tiếng Anh kế tiếp là khi nào? It is on Thursday./On Thursday. Nó là vào ngày thứ Năm./ Vào thứ Năm. Mở rộng Hỏi When do you have + môn học? Khi nào bạn có môn...? Đáp have it on + ngày trong tuần. Tôi có nó vào thứ... Ex When do you have English? Khi nào bạn có môn Tiếng Anh? I have it on Monday and Wednesday. Tôi có nó vào thứ Hai và thứ Tư. Hỏi ai đó làm gì vào các ngày trong tuần Khi muốn hỏi ai đó làm gì vào các ngày trong tuần, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau What do you do on + ngày trong tuần? Bạn làm gì vào thứ...? Hoặc What do you do on + ngày trong tuần, tên một ai đó? Bọn làm gì vào thứ... vậy...? Động từ chính trong cấu trúc trên đều là “do” làm - động từ thường. Chủ ngữ chính trong cấu trúc là “you” hay we/they/danh từ số nhiều mà động từ chính là động từ thường nên ta dùng “do” làm trợ động từ. Còn chủ ngữ chính trong cấu trúc là she/he thuộc ngôi thứ 3 số ít hay danh từ số ít nên ta dùng trọ động từ “does”. Để trả lời câu hỏi trên, các em có thể dùng I + hành động làm gì. Tôi làm... Ex What do you do on Saturday, Khang? Bạn làm gì vào ngày thứ Bảy vậy Khong? I play football. Tôi chơi bóng đá. III. BÀI GIẢI VÀ BÀI DỊCH Nhìn, nghe và đọc lại. Hello, class! Xin chào cả lớp! Hello, Miss Hien. Xin chào cô Hiền. What day is it today? Hôm nay là thứ mấy? It's Monday. Hôm nay là thứ Hai. Very good! And what do we have on Mondays? Rất tốt! Và chúng ta có môn học nào vào các ngày thứ Hai? We have English. Chúng ta có môn tiếng Anh. And when is the next English class? Và buổi học tiếng Anh kê' tiếp là khi nào? On Wednesday! No! It's on Tuesday. Vào thứ Tư! Khôngl Nó vào thứ Ba. That's right, Mai. It's on Tuesday. Đúng rồi Mai. Nó vào thứ Ba. Chỉ và nói. Vào việc theo cặp. Hỏi bạn học “Hôm nay là thứ mấy?”. What day is it today? Hôm nay là thứ mây? It's Monday. It's Tuesday. It's Wednesday. It's Thursday. It's Friday. It's Saturday. It's Sunday. Hôm nay là thứ Hai. Hôm nay là thứ Ba. Hôm nay là thứ Tư. Hôm nay là thứ Năm. Hôm nay là thứ Sáu. Hôm nay là thứ Bảy. Hôm nay là Chủ nhật. Nghe và đánh dấu chọn. b 2. a 3. c Mr Loc Hello, class. Class Hello, Mr Loc. Mr Loc What day is it today, class? Class It's Thursday. Mr Loc Very good! Time for English. Mai What day is it today, Nam? Nam It's Tuesday. Mai So we have English today, right? Nam Yes. That's right. Phong It's Tuesday. We have English today. Quan No, it isn't Tuesday. It's Wednesday. We don't have English today. Phong Oh, you're right! 4. Nhìn và viết. Nam’s ac ivities Hoạt động của Nam Sunday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday go to the zoo đi sở thú play football chơi đá bóng watch TV xem ti vi listen to music nghe nhạc so swimming đi bơi play the piano chơi đàn piano visit my grandparents thăm ông bà tôi Today is Monday. I play football today. Hôm nay là thứ Hai. Tôi chơi bóng đá hôm nay. Today is Tuesday. I watch TV today. Hôm nay là thứ Ba. Tôi xem ti vi hôm nay. Today is Saturday. I visit my grandparents today. Hôm nay là thứ Bảy. Tôi thăm ông bà tôi hôm nay. Today is Sunday. I go to the zoo today. Hôm nay là Chủ nhật. Tôi đi sở thú hôm nay. 5. Chúng ta cùng hát. We have English today Chúng ỉa có môn tiếng Anh hôm nay What day is it today? Hôm nay là thứ mây? It's Monday. Hôm nay là thứ Hai. We have English today. Chúng ta có môn tlêhg Anh hôm nay. Do you have English on Wednesdays? Bạn có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Tư phải không? No. We have English on Tuesdays, Thursdays and Fridays. Không. Chúng tôi có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu. What day is it today? Hôm nay là thứ mâ'y? It's Wednesday. Hôm nay là thứ Tư. We have English today. Chúng ta có môn tiếng Anh hôm nay. Do you have English on Thursdays? Bạn có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Năm phải không? No. We have English on Mondays, Wednesdays and Fridays. Không. Chúng tôi có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu. Nhìn, nghe và lặp lại. What do you do on Fridays, Nam? Bạ rì làm gì vào những ngày thứ Sáu vậy Nam? I go to school in the morning. Tôi đi học vào buổi sáng. How about in the afternoon? Còn vào buổi chiều thì soo? I help my parents at home. Tôi phụ giúp ba mẹ tôi ở nhà. What do you do on Saturdays? Bạn làm gì vào những ngày thứ Bây? I visit my grandparents in the morning. Tôi thăm ông bò tôi vào buổi sáng. And in the afternoon? Còn buổi chiều thì sao? I play football. Tôi chơi bóng đá. 2. Chỉ và nói. Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sunday Morning Go to school đi học Go to school đi học Go to school đi học Go to school di học Go to school đi học go to the zoo di sở thú Help my parents giúp đỡ ba mẹ tôi Afternoon Listen to music nghe nhạc Watch TV xem ti vi Play the guitar chơi đàn ghi-ta Go swimming đi bơi Visit my friends thăm bạn tôi Play football chơi đá bóng Visit my grandparents thăm ông bà tôi What do you do on Monday? Bọn làm gì vào thứ Hai? I go to school in the morning. Tôi đi học vào buổi sáng. I listen to music in the afternoon. Tôi nghe nhạc vào buổi chiều. What do you do on Tuesday? Bạn lòm gì vòc thứ Bơ? I go to school in the morning. Tôi đi học vào buổi sóng. I watch TV in the afternoon. Tôi xem ti vi vào buổi chiều. What do you do on Wednesday? Bạn lòm gì vào thứ Tư? I go to school in the morning. Tôi đi học vào buổi sóng. I play the guitar in the afternoon. Tôi chơi ghi-to vào buổi chiều. What do you do on Thursday? Bạn làm gì vào thứ Năm? I go to school in the morning. Tôi đi học vào buổi sáng. I go swimming in the afternoon, Tôi đi bơi vào buổi chiều. What do you do on Friday? Bọn làm gì vào thứ Sáu? I go to school in the morning. Tôi đi học vào buổi sóng. I visit my friends in the afternoon. Tôi thâm bọn bè tôi vào buổi chiều. What do you do on Saturday? Bạn làm gì vào thứ Bây? I go to the zoo in the morning. Tôi đi sở thú vào buổi sáng. I play football in the afternoon. Tôi chơi bóng đá vào buổi chiều. What do you do on Sunday? Bạn làm gì vào Chủ nhật? I help my parents in the morning. Tôi phụ giúp bơ mẹ tôi vào buổi sáng. I visit my grandparents in the afternoon. Tôi thăm ông bờ tôi vào buổi chiều. Chúng ta cùng nói. 9 What day is it today? Hôm nay lờ thứ mây? What do you do on Mondays/Tuesdays/...? Bạn làm gì vào những ngày thứ Hơi/thứ Bơ/...? Nghe và điền số. a 3 b 2 c 4 d 1 A Do you visit your grandparents on Saturdays? B No, I don't. A What do you do? B I go to the zoo. A Do you go swimming on Sundays? B No, I don't. A When do you go swimming? B On Friday afternoons. A Do you go to school on Saturdays? B No, I don't. I go to school from Monday to Friday. A What do you do on Tuesday afternoons? B I stay at home. I play the guitar. Nhìn và viết. Today is CD Friday. Hôm nay là thứ Sáu. I 2 go to school in the morning. Tôi đi học vào buổi sáng. I 3 go swimming in the gfternoon. Tôi ơi bơi vào buổi chiều. Tomorrow is 4 Saturday. Ngày mai là thứ Bảy. I do not 5 ao to school on Saturdays. I go to the zoo. Tôi không đi học và các ngày thứ Bảy. Tôi đi sở thú. Chúng ta cùng chơi. Slap the board Vồ tay vào bâng Nghe và lặp lại. ir first My birthday is on the first of July. Sinh nhật của tôi vào ngày 1 tháng 7. ur Thursday I have English on Thursdays. Tôi có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Năm. er her Mr Loc is her English teacher. Thầy Lộc là giáo viên tiếng Anh của cô ây. Nghe và khoanh tròn. Sau đỏ đọc lởn. 1 b 2. b 3. a ms My birthday is on the first of July. We have English on Wednesdays and Thursdays. This is her class. Chúng ta cùng hát ca. What do you do on...? Bạn làm gì vào...? What day is it today? It's Friday. What do you do on Fridays? I go to school in the morning. How about in the afternoon? I go swimming. What day is it tomorrow? It's Saturday. Do you go to school on Saturdays? No. I don't. What do you do on Saturdays? I go to the zoo in the morning, I help my parents in the afternoon. Hôm nay là thứ may? Hôm nay là thứ Sáu. Bạn làm gì vào những ngày thứ Sáu? Tôi đi học vào buổi sáng. Còn buổi chiều thì sao? Tôi đi bơi. Ngày mai là thứ mày? Ngày mai là thứ Bảy. Bạn có đi học vào những ngày thứ Bảy không? Không, tôi không đi học. Bạn làm gì vào những ngày thứ Bảy? Tôi đi sở thú vào buổi sáng. Tôi phụ giúp ba mẹ vào buổi chiều. Đọc và trả lời. Tôi tên là Mai. Hôm nay là thứ Hai. Hôm nay là ngày đi học. Tôi đi học vào những ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm và thứ Sáu. Tôi không đi học vào cuối tuần. Tôi đi bơi vào thứ Bảy và thăm ông bà tôi vào Chủ nhật. What is her name? Cô ấy tên là gì? Her name is Mai. Cô ấy tên là Mai. What day is it today? Hôm nay là thứ mây? Today is Monday. Hôm nay là thứ Hai. Does she go to school every day? Cô ấy đi học mỗi ngày phải không? No. She goes to school on Mondays, Tuesdays, Wednesdays, Thursdays and Fridays. Không. Cô ấy đi học vào những ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm và thứ Sáu. What does she do on Saturdays and Sundays? Cô ấy làm gì vào những ngày thứ Bảy và Chủ nhật? She goes swimming on Saturdays and visit her grandparents on Sundays. Cô ay đi bơi vào những ngày thứ Bảy và thăm ông bà của cô ấy vào Chủ nhật. Bạn học lớp mây? Tôi học lớp 4A. Hôm nay là thứ mây? Hôm nay là thứ Tư. Viết về em. What class are you in? —> I'm in 4A. What day is it today? -» Today is Wednesday. What do you do at the weekend? Bạn làm gì vào cuối tuần? -> I go to the zoo on Saturday morning and play football on Saturday afternoon. Tôi đi sở thú vào sáng thứ Bảy và chơi bóng đá vào chiều thứ Bảy. I visit my grandparents on Sunday morning and go swimming on Sunday afternoon. Tôi thăm ông bà tôi vào sáng Chủ nhật và đi bơi vào chiều Chủ nhật. Dự án. Phỏng vấn một người bạn học xem cô ấy/cộu ấy làm gì vào cuối tuần những ngày thứ Bảy và Chủ nhật. Sau đó báo cáo kết quả trước lớp.
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit xin giới thiệu đến các bạn Ngữ pháp tiếng Anh 4 Unit 3 What day is it today? do sưu tầm và đăng tải dưới đây trình bày rõ ràng phần ngữ pháp trọng tâm của bài học Unit 3 What day is it today? lớp 4 giúp các bạn học sinh lớp 4 dễ dàng nắm chắc kiến thức Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit năm 2022 - 2023 hiệu quả.* Xem thêm hướng dẫn học Unit 3 lớp 4 tạiTiếng Anh lớp 4 Unit 3 What day is it today?Ngữ pháp Unit 3 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 11. Hỏi hôm nay là thứ mấyHỏiWhat day is it today?Hôm nay là thứ mấy?ĐápToday is + ngày trong tuầnHôm nay làEx What day is it today? Hôm nay là thứ mấy?Today is Monday. Hôm nay là thứ Hai.□ Giới từ on + thời gian thứ, ngày có nghĩa là “vào”vào thứ Hai vào thứ Tư vào thứ Bảyvào những ngày Chủ nhật vào sáng thứ Ba vào chiều thứ Bảyvào ngày 5 tháng Năm.□ Giới từ in + thời gian các buổi trong ngày, tháng, năm, thế kỷ có nghĩa là “vào”.vào buổi sáng vào buổi chiều vào buổi tối vào tháng 9 vào năm 2009□ Giới từ at là giới từ chỉ noi chốn, có nghĩa là "ở, tới, lúc".Cấu trúcat + giờ/ thời điểm- Giới từ at vào lúc, ngay lúc được dùng để chỉ vị trí tại một điểm, at home ở nhà, at the door/ window/ beach/ supermaket ở cửa ra vào/ cửa sổ/ ở bãi biển/ ở siêu thị at the front/ back of a building/ group of people ở trước/ sau của tòa nhà/ một nhóm ngườiEx Write your name at the top of the viết tên của bạn ở đầu Hỏi đáp có môn học nào đó vào thứ nàoHỏi Trong trường hợp chủ ngữ chính trong câu là you/ they/ we thì ta mượn trợ động từ "do" vì động từ chính trong câu là have có.What do we have on Mondays?Chúng ta có môn học nào vào các ngày thứ Hai?ĐápWe have + môn ta có...Ex What do we have on Mondays?Chúng ta có môn học nào vào các ngày thứ Hai?We have ta có môn tiếng muốn hỏi có môn học nào vào thứ nào đó không câu hỏi có/ không, chúng ta thường dùng cấu trúc sau. Trong trường hợp chủ ngữ chính trong câu là "you/ they/ we" thì ta sử dụng have có còn với chủ ngữ là số ít thì dùng has có.Hỏi Do you have+ môn học+ on+ các thứ trong tuần?Bạn có môn... vào thứ... phải không?Trả lời nếu có Yes, I do; nếu không No, I don' là viết tắt của do Do you have English on có môn tiếng Anh vào các ngày thứ Ba phải không?Yes, I do./ No, I don' đúng rồi./ Không, tôi không Hỏi và đáp về buổi học môn học nào đó tiếp theo là khi nàoKhi chúng ta muốn hỏi giờ buổi học của một môn nào đó có tiếp theo là khi nào trong tuần, ta thường sử dụng cấu trúc sau. "when" khi nào, "class" giờ học, buổi is the next English class?Buổi học tiếng Anh kế tiếp là khi nào?ĐápIt is on + ngày trong tuầnNó là vào thứ...Hoặc trả lời ngắn gọn là On + ngày trong thứ...Ex When is the next English class?Buổi học tiếng Anh kế tiếp là khi nào?It is on Thursday./ On là vào ngày thứ Năm./ Vào thứ rộng When do you have + môn học?- I have it on + ngày trong Hỏi ai đó làm gì vào các ngày trong tuầnKhi muốn hỏi ai đó làm gì vào các ngày trong tuần, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sauEx What do you do on + ngày trong tuần?Bạn làm gì vào thứ...?Hoặc What do you do on + ngày trong tuần, tên một ai đó?Bạn làm gì vào thứ... vậy...?Động từ chính trong cấu trúc trên đều là “do” làm - động từ thường. Chủ ngữ chính trong cấu trúc là “you” hay we/ they/ danh từ số nhiều mà động từ chính là động từ thường nên ta dùng “do” làm trợ động từ. Còn chủ ngữ chính trong cấu trúc là she/ he thuộc ngôi thứ 3 số ít hay danh từ số ít nên ta dùng trợ động từ “does”.Để trả lời câu hỏi trên, các em có thể dùngI + hành động làm làm...Ex What do you do on Saturday, Khang?Bạn làm gì vào ngày thứ Bảy vậy Khang?I play football. Tôi chơi bóng Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh 4 Unit 3 What day is it today? có đáp ánI. Read and match. AB1. What day is it today?a. It is 25th, What is the date today?b. She visits her What do you do on Monday?c. It is What does Lien do on Sunday?d. It is on When is the next Maths class?e. I go to the Complete the sentence. have ; today ; at ; day ; What ;1. _________ do we have on Mondays?2. We ________ Math, Vietnamese and What ______ is it today?4. ______ is Write your name _____ the top of the Recorder the words to make the correct I/ some/ on/ Monday/ classes/ at/ have/ school______________________________2. it/ what/ is/?/ today/ day_____________________________3. do/?/ what/ on/ do/ Wednesday/ you______________________________4. is/ it/ today/ Friday______________________________5. football/ plays/ on/ he/ Monday______________________________6. and/ brother/ her/ Linh/ on/ TV/ watch/ she/ go/ school/ does/ to/ day/ every/? – does/ she/,/ yes______________________________8. my/ visit/ grandparents/ often/ I______________________________9. Go/ I/ jogging/ afternoon/ the/ in______________________________10. name/ her/ sister’s/ what/ is______________________________IV. Choose the correct _________? – He goes for picnic with his What is this? b. What does he do on Saturday?c. What do you do on Saturday? d. What day is it?2. Quan goes to school in every afternoon _____ Monday _____ On/ on b. On/ in c. On/ to d. from/ to3. Linda always ________ her mum with the housework after Visits b. Help c. Helps d. Does help4. ________ do you have maths? - I have maths on every When b. What c. Why d. Where5. What does your brother do in the afternoon? – _________a. He goes cycling in the park b. He go cycling in the parkc. I go cycling in the park b. all A&B correct6. Akiko is from Japan. She is American b. Vietnamese c. Chinese d. Japanese7. I and my mother _________ our grandparents at the Play b. Visit c. sing d. Meet8. What day is tomorrow? – _________a. Today is Friday b. Yesterday is Thursdayc. Tomorrow is Wednesday d. On SaturdayĐÁP ÁNI. Read and match. AKeyB1. What day is it today?1 - ca. It is 25th, What is the date today?2 - ab. She visits her What do you do on Monday?3 - ec. It is What does Lien do on Sunday?4 - bd. It is on When is the next Maths class?5 - de. I go to the Complete the sentence. have ; today ; at ; day ; What ;1. ____What_____ do we have on Mondays?2. We ____have____ Math, Vietnamese and What ___day___ is it today?4. __Today____ is Write your name __at___ the top of the Recorder the words to make the correct I/ some/ on/ Monday/ classes/ at/ have/ school__________I have some classes at school on it/ what/ is/?/ today/ day__________What day is it today?__________3. do/?/ what/ on/ do/ Wednesday/ you__________What do you do on Wednesday?__________4. is/ it/ today/ Friday__________It is Friday football/ plays/ on/ he/ Monday__________He plays football on and/ brother/ her/ Linh/ on/ TV/ watch/ and her brother watch TV on she/ go/ school/ does/ to/ day/ every/? – does/ she/,/ yes__________Does she go to school everyday? – yes, she does__________8. my/ visit/ grandparents/ often/ I__________I often visit my Go/ I/ jogging/ afternoon/ the/ in__________I go jogging in the name/ her/ sister’s/ what/ is__________What is her sister’s name?__________IV. Choose the correct - b; 2 - d; 3 - c; 4 - a; 5 - a; 6 - d; 7 - b; 8 - c;Trên đây là Lý thuyết Ngữ pháp Unit 3 tiếng Anh 4 What day is it today?. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,... được cập nhật liên tục trên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 4, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học 7 - 11 tuổi.
Today's Date is Tuesday June 13, 2023 Time zone Kyiv/KievChange Time zone June 2023 Sun Mon Tue Wed Thr Fri Sat 123456789101112131415161718192021222324252627282930 Day Number of Year 164 Week Number of Year 24 Month Number of Year 6 Leap Year No - Next is 2024 Daylight Saving Time Yes Today's Date in Other Date Formats Unix Epoch 1686640728 ISO-8601 2023-06-13T101848+0300 RFC 2822 Tue, 13 Jun 2023 101848 +0300 DD-MM-YYYY 13-06-2023 MM-DD-YYYY 06-13-2023 YYYY-DD-MM 2023-13-06 YYYY-MM-DD 2023-06-13 Sun Today Sunrise 450 am Sunset 905 pm Length of Day 16 hrs 14 min Moon Today Moonrise 220 am Moonset 402 pm Moonphase Waning Crescent Visibility illumination 24% Current Season Today Spring with 8 days until the start of Hemishpere flip seasons - Winter is Summer. Zodiac Signs and Birthday Symbols for Today's Date Zodiac Sign Gemini Birthstone Pearl, Moonstone and Alexandrite Birth Flower Rose
what day is it today nghĩa là gì