Bài giải. Bước 1 (Tóm tắt bài toán). Gọi số có 2 chữ số phải tìm là (a > 0, a, b < 10). Theo bài ra ta có = a + b + a x b. Bước 2: Phân tích số, làm xuất hiện những thành phần giống nhau ở bên trái và bên phải dấu bằng, rồi đơn giản những thành phần giống nhau đó để có biểu thức đơn giản nhất. 2. Luyện tập. Bài tập cơ bản và nâng cao Toán lớp 5. Các bài toán Số tự nhiên và chữ số. Các bài toán cấu tạo số. Số chẵn, số lẻ, bài toán xét chữ số tận cùng của một số. Các bài toán liên quan tới tính nhanh. Bài ôn tập đơn vị đo độ dài, khối lượng và diện SỞ GDKHCN BẠC LIÊU PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HỒNG DÂN CHỦ ĐỀ 33 – MÔN TOÁN LỚP 5 ÔN TẬP VỀ TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH Giáo viên thực hiện: Quách Ngọc Chi Đơn vị: Trường Tiểu học Trương Văn An Chủ đề 33: VnDoc.com xin giới thiệu một số bài toán giải bằng phương pháp thử chọn, hi vọng giúp các em học sinh học tốt dạng toán này, bồi dưỡng học sinh khá giỏi lớp 4, 5. Bài toán thêm, bớt một chữ số bên trái một số. Các bài toán giải bằng phương pháp tính ngược từ cuối Các bài toán về tăng giảm, ít hơn, nhiều hơn. 1797 view. Chuyên đề cấu tạo số. 2023 view. Chuyên đề các bài toán tìm x. 3598 view. Chuyên đề giả thuyết tạm. 1422 view. Bộ đề thi học kì 1 môn toán lớp 5. kHy5rib. Bài 1. Tìm một số tự nhiên biết nếu xoá chữ số 3 ở hàng đơn vị của nó đi thì nó giảm đi 1794 đơn vị. Bài 2. Tìm một số tự nhiên có ba chữ số biết nếu viết thêm vào đằng trước số đó một chữ số 2 ta được số mới bằng 9 lần số phải tìm. Bài 3. Tìm một số có ba chữ số biết nếu viết thêm chữ số 4 vào đằng trước, đằng sau số đó ta đều được hai số có bốn chữ số, biết số viết đằng trước hơn số viết đằng sau 2889 đơn vị. Bài 4. Tìm một số tự nhiên có hai chữ số biết nếu lấy số đó chia cho tổng các chữ số của nó thì được thương là 8 và dư 3. Bài 5. Tìm một số tự nhiên biết nếu xóa chữ số 8 ở hàng đơn vị của nó đi thì nó giảm đi 1808 đơn vị. Bài 6. Tìm một số tự nhiên biết nếu viết thêm chữ số 7 vào tận cùng bên phải thì được số mới hơn số phải tìm 1807 đơn vị. Bài 7. Tìm một số tự nhiên có ba chữ số thì nếu viết thêm chữ số 1 vào đằng trước số đó ta được số mới bằng 9 lần số phải tìm Bài 8. Tìm một số tự nhiên có ba chữ số biết nếu viết thêm chữ số 3 vào đằng trước số đó thì ta được số mới bằng 13 lần số phải tìm. Bài 9. Tìm một số tự nhiên có ba chữ số biết nếu viết thêm chữ số 1 vào đằng trước, đằng sau số đó ta đều được hai số có bốn chữ số nhưng số viết đằng sau hơn số viết đằng trước 1107 đơn vị. Bài 10. Tìm một số tự nhiên có ba chữ số biết nếu viết thêm chữ số 5 vào đằng trước, đằng sau số đó ta đều được hai số có bốn chữ số nhưng số viết đằng trước hơn số viết đằng sau 1107 đơn vị. Bài 11. Tìm một số tự nhiên có hai chữ số biết nếu viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số của số đó ta được số mới bằng 7 lần số phải tìm Bài 12. Tìm một số tự nhiên bằng 9 lần chữ số hàng đơn vị của nó. Bài 13. Tìm một số tự nhiên có hai chữ số biết số đó chia cho tổng các chữ số của nó được thương là 9 và dư 1. Bài 14. Tìm một số tự nhiên có hai chữ số biết số đó chia cho tổng các chữ số của nó được 7 dư 9. Bài 15. Tìm một số tự nhiên có ba chữ số biết số đó chia cho tổng các chữ số của nó thì bằng 11. Bài 16. Khi xoá đi chữ số hàng trăm của một số tự nhiên có ba chữ số thì số đó giảm đi 7 lần. Tìm số có ba chữ số đó. Bài 17. Tìm số có hai chữ số, biết khi viết thêm số 1 vào sau số đó được số lớn hơn số khi viết thêm số 1 vào đằng trước số đó 36 đơn vị. Bài 18. Cho một số có hai chữ số. Nếu viết thêm hai chữ số nữa vào bên phải số đó thì được số mới lớn hơn số đã cho 1986 đơn vị. Hãy tìm số đã cho và hai chữ số mới viết thêm. Bài 19. Tìm số có ba chữ số, biết nếu gạch chữ số hàng trăm ta được số có hai chữ số mà nhân số này với 7 được số ban đầu. Bài 20. Tìm số có bốn chữ số, biết rằng tích hai chữ số ngoài cùng là 40, tích hai chữ số ở giữa là 28, chữ số hàng nghìn nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục. Bài 21. Tìm các số có bốn chữ số, trong đó chữ số hàng nghìn bằng một phần mười tổng của bốn chữ số. Chữ số hàng trăm gấp tám lần tổng của các chữ số hàng chục và hàng đơn vị. Bài 22. Cho một số có bốn chữ số là bốn số tự nhiên liên tiếp. Số này tăng bao nhiêu nếu các chữ số của nó được xếp theo thứ tự ngược lại. Bài 23. Tìm số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng số đó gấp 5 lần tích các chữ số của nó. Bài 24. Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết nếu viết thêm đúng số đó vào giữa hai chữ số của nó thì được số mới gấp 93,5 số ban đầu. Bài 25. Tìm số lớn nhất có ba chữ số gấp 17,5 lần số viết bởi các chữ số đó theo thứ tự ngược lại biết chữ số hàng chục bằng trung bình cộng hai chữ số hàng trăm và hàng đơn vị. Bài 26. Thay chữ bằng số thích hợp Bài 27. Tìm các chữ số a, b, c biết Bài 28. Tìm số tự nhiên có ba chữ số gấp 50 lần tổng các chữ số của nó? Bài 29. Tìm số tự nhiên có ba chữ số gấp 49 lần tổng các chữ số của nó? Bài 30. Tìm a, b, c, d Bài 31. Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết thương của số đó với tổng các chữ số của nó là lớn nhất. Bài 32. Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết thương của số đó với tổng các chữ số của nó là nhỏ nhất

các bài toán về cấu tạo số lớp 5