Từ khóa liên quan. ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm sinh học 10. câu hỏi trắc nghiệm sinh học 12 có đáp án. câu hỏi trắc nghiệm sinh học 11 có đáp án. ngan hang cau hoi trac nhiem tin hoc thcs co dap an. ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm toán cao cấp có đáp án. cau hoi trac nghiem sinh hoc 9 co
Fahasa Shopee Tiki. Mô tả. Cuốn sách "1000 + câu trắc nghiệm tiếng anh 6 Global Success" (Có đáp án) được biên soạn theo nội dung của cuốn sách giáo khoa lớp 6 Global Success, sách cung cấp cho học sinh các dạng bài tập trắc nghiệm theo các đơn vị học bài, giúp các em vận dụng
64 câu hỏi trắc nghiệm Luật thực hành tiết kiệm chống lãng phí Tài liệu ôn thi công chức cấp xã, phường, thị trấn có đáp án Tòa án thành phố Hồ Chí Minh tuyển dụng công chức năm 2022 Học viện Ngoại giao tuyển dụng viên chức năm 2022
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 - CÓ ĐÁP ÁN Trung tâm luyện thi, gia sư - dạy kèm tại nhà NTIC Đà Nẵng giới thiệu phần NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 - CÓ ĐÁP ÁN nhằm hổ trợ cho các bạn có thêm tư liệu học tập. Chúc các bạn học tốt môn học này. Ngày đăng: 14-12-2017 3,319 lượt xem tải về
Đáp án trắc nghiệm Mô đun 5 Tiểu Học. Nguyễn Trang. Đáp án trắc nghiệm Mô đun 5 Tiểu Học sẽ hỗ trợ các thầy cô giáo trong quá trình tập huấn chương trình Module 5: Tư vấn và hỗ trợ học sinh tiểu học trong hoạt động giáo dục và dạy học. Đáp án Module 5 gồm những
QR6M. Ngày đăng 08/08/2014, 1416 Câu hỏi trắc nghiệm sinh học C©u 1 Bản chất hóa học của gen là A. ANDC. B hay C. C©u 2 Một gen chứa thông tin trực tiếp của A. 1 pôlipeptit. B. 1 phân tử ARN. C. 1 tính trạng. D. A+B+C. C©u 3 Về cấu tạo thì 1 gen là A. 1 đoạn mạch đơn ADN. B. 1 đoạn ADN hai mạch. C. 1 đoạn ARN xoắn kép. D. 1 phân tử AND nguyên. §¸p ¸n óng B C©u 4QID 4. C©u hái ng¾n - Xem thêm -Xem thêm NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC CÓ ĐÁP ÁN CỰC HAY, NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC CÓ ĐÁP ÁN CỰC HAY,
Cuốn tài liệu "Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Sinh Học Lớp 10" do sưu tầm tổng hợp, nhằm cung cấp cho các tài liệu hay cung với chủ điểm kiến thức trọng tâm, đề thi, bài tập để học tốt, và đạt điểm cao trong các bài kiểm tra môn Sinh học lớp 10. Các em xem chi tiết file bên dưới và tải bản đầy đủ để ôn thi học tốt môn Sinh học lớp khảo thêm Tài Liệu Môn Sinh Lớp 10 Đề Cương Ôn Tập Học Sinh Giỏi Môn SinhTham khảo thêm Tài Liệu Môn Sinh Lớp 10 Nâng CaoTham khảo thêm Đề thi thử học sinh giỏi môn Sinh lớp 10 năm 2017 THPT liễn sơn mã 1Tham khảo thêm Đề thi thử giữa kì 1 môn Sinh lớp 10 năm 2020 - 2021 chọn lọcTham khảo thêm Đề thi thử học kì 1 môn Sinh lớp 10 chọn lọcCLICK LINK DOWNLOAD TÀI LIỆU TẠI ĐÂY.
Đăng nhập Hướng nghiệp Trắc nghiệm công chức Trắc nghiệm bằng lái IT Test Quản trị hệ thống Lập trình Tin học văn phòng Đại Học Khoa học - Kỹ thuật Kế toán kiểm toán Kinh tế thương mại Luật - Môn khác Môn đại cương Quản trị marketing Tài chính ngân hàng Xã hội nhân văn Tiếng anh Ngữ pháp tiếng anh Từ vựng tiếng anh Thi THPT Quốc gia Thi THPT QG Môn Toán Thi THPT QG Môn Sinh Thi THPT QG Môn Sử Thi THPT QG Môn Địa Thi THPT QG Môn GDCD Thi THPT QG Môn Hoá Thi THPT QG môn Vật lý Thi THPT QG môn Tiếng anh Thi THPT QG Môn Ngữ văn Thi Olympic Online Toán TIMO Đăng Nhập Đăng Ký Trang chủ Giáo dục đào tạo Lớp 10 Để giúp các bạn học sinh lớp 10 ôn thi học kì 1, học kì 2, giữa học kì được dễ dàng hơn, Trắc Nghiệm Hay tổng hợp các bài thi, đề kiểm tra trắc nghiệm các môn Toán lớp 10, Ngữ văn lớp 10, Tiếng Anh lớp 10, Địa lý lớp 10, Lịch sử lớp 10 cùng các môn khác trong chương trình lớp 10. Các bài thi, đề kiểm tra trắc nghiệm đều được biên soạn theo chương trình mới nhất của Bộ GDĐT và có kèm đáp án, lời giải chi tiết. Các bạn có thể thi và kiểm tra kiến thức trực tiếp ngay trên Trắc Nghiệm Hay. Mời các bạn tham khảo! Ngoài bộ bộ câu hỏi trắc nghiệm của từng môn học trong chương trình lớp 10, Trắc Nghiệm Hay còn biên soạn, tổng hợp nhiều bộ đề thi thử lớp 10 như thi học kì, kiểm tra 45 phút, kiểm tra 15 phút. Các bạn đều có thể kiểm tra, đánh giá năng lực của mình ngay trên hệ thống thi trắc nghiệm của Trắc Nghiệm Hay! Xem thêm bộ đề thi trắc nghiệm các môn lớp 10 được Trắc Nghiệm Hay tổng hợp, biên soạn Hiển thị 1-12 của 1029
Ngày đăng 11/06/2014, 0804 Trường học Online Sưu tầm và chia sẻ miễn phí Trang 1 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 - Câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án - Câu hỏi trắc nghiệm soạn theo từng bài học của chương trình SGK mới - Câu hỏi được soạn sẵn trên Word Trường học Online Sưu tầm và chia sẻ miễn phí Trang 2 PhÇn i Giíi thiÖu chung vÒ thÕ giíi sèng Bµi c¸c cÊp tæ chøc cña thÕ giíi sèng 1. Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại ? a. Quần thể b. Quần xã c. Cơ thể d. Hệ sinh thái 2. Cấp tổ chức cao nhất và lớn nhất của hệ sống là a. Sinh quyến b. Hệ sinh thái c. Loài d. Hệ cơ quan 3. Tập hợp nhiều tế bào cùng loại và cùng thực hiện một chức năng nhất định tạo thành a. Hệ cơ quan b. Mô c. Cơ thể d. Cơ quan 4. Tổ chức sống nào sau đây là bào quan ? a. Tim b. Phổi c. Ribôxôm d. Não bộ 5. Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên ? a. Quần thể c. Quần xã b. Loài d. Sinh quyển 6. Hoạt động nào sau đây xảy ra ở tế bào sống ? a. Trao đổi chất b. Sinh trưởng và phát triển c. Cảm ứng và sinh trưởng d. Tất cả các hoạt động nói trên 7. Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào ? a. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống b. Là đơn vị chức năng của tế bào sống c. Được cấu tạo từ các mô d. Được cấu tạo từ các phân tử , đại phân tử vào bào quan 8. Tập hợp các cơ quan , bộ phận của cơ thể cùng thực hiện một chức năng được gọi là a. Hệ cơ quan c. Bào quan b. Đại phân tử d. Mô 9. Đặc điểm chung của prôtêtin và axit nuclêic là a. Đại phân tử có cấu trúc đa phân b. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào c. Đều được cấu tạo từ các đơn phân axít a min d. Đều được cấu tạo từ các nuclêit 10. Phân tử ADN và phân tử ARN có tên gọi chung là a. Prôtêin c. A xít nuclêic b. Pôlisaccirit d. Nuclêôtit 11. Hệ thống các nhóm mô được sắp xếp để thực hiện một loại chức năng thành lập nên và nhiều tạo thành hệ Từ đúng để điền vào chố trống của câu trên là a. Tê bào c. Cơ quan b. Cơ thể d. Bào quan 12. Đặc điểm chung của trùng roi , a mip, vi khuẩn là Trường học Online Sưu tầm và chia sẻ miễn phí Trang 3 a. Đều thuộc giới động vật b. Đều có cấu tạo đơn bào c. Đều thuộc giới thực vật d. Đều là những cơ thể đa bào 13. Tập hợp các cá thể cùng loài , cùng sống trong một vùng địa lý nhất định ở một thời điểm xác định và cơ quan hệ sinh sản với nhau được gọi là a. Quần thể c. Quần xã b. Nhóm quần thể d. Hệ sinh thái 14. Một hệ thống tương đối hoàn chỉnh bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của nó được gọi là a. Quần thể c. Loài sinh vật b. Hệ sinh thái d. Nhóm quần xã 15. Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao a. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã b. Quần xã , quần thể, hệ sinh thái, cơ thể c. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái d. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái . 16. Ở sinh vật, đơn vị quần xã dùng để chỉ tập hợp của a. Toàn bộ các sinh vật cùng loài b. Toàn bộ các sinh vật khác loài c. Các quần thể sinh vật khác loài trong 1 khu vực sống d. Các quần thể sinh vật cùng loài . 17. Tập hợp các sinh vật và hệ sinh thái trên trái đất được gọi là a. Thuỷ Quyển c. Khí quyển b. Sinh quyển d. Thạch quyển 18. Điều dưới đây đúng khi nói về một hệ thống sống a. Một hệ thống mở b. Có khả năng tự điều chỉnh c. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường d. Cả a,b,c, đều đúng bµi giíi thiÖu c¸c giíi sinh vËt 1. Nhà phân loại học Caclinê đã phân chia sinh vật làm hai giới a. Giới khởi sinh và giới nguyên sinh b. Giới động vật và giới thực vật c. Giới nguyên sinh và giới động vật d. Giới thực vật và giới khởi sinh 2. Vi khuẩn là dạng sinh vật được xếp vào giới nào sau đây ? a. Giới nguyên sinh b. Giới thực vật c. Giới khởi sinh d. Giới động vật 3. Đặc điểm của sinh vật thuộc giới khởi sinh là a. Chưa có cấu tạo tế bào b. Tế bào cơ thể có nhân sơ c. Là những có thể có cấu tạo đa bào d. Cả a,b,c đều đúng Trường học Online Sưu tầm và chia sẻ miễn phí Trang 4 4. Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn với các giới còn lại ? a. Giới nấm b. Giới động vật c Giới thực vật d. Giới khởi sinh 5. Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh , giới thực vật và giới động vật là a. Cơ thể đều có cấu tạo đa bào b. Tế bào cơ thể đều có nhân sơ c. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào d. Tế bào cơ thể đều có nhân chuẩn . 6. Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới nấm và giới thực vật là a. Đều có lối sống tự dưỡng b. Đều sống cố định c. Đều có lối sống hoại sinh d. Cơ thể có cấu tạo đơn bào hay đa bào 7. Sinh vật nào sau đây có cấu tạo cơ thể đơn bào và có nhân chuẩn ? a. Động vật nguyên sinh c. Virut b. Vi khuẩn d. Cả a, b , c đều đúng 8. Những giới sinh vật có đặc điểm cấu tạo cơ thể đa bào và có nhân chuẩn là a. Thực vật, nấm, động vật b. Nguyên sinh , khởi sinh , động vật c. Thực vật , nguyên sinh , khởi sinh d. Nấm, khởi sinh, thực vật 9. Hiện nay người ta ước lượng số loài sinh vật đang có trên Trái đất vào khoảng a. 1,5 triệu c. 3,5 triệu b. 2,5 triệu d. 4,5 triệu 10. Trong các đơn vị phân loại sinh vật dưới đây, đơn vị thấp nhất so với các đơn vị còn lại là a. Họ c. Lớp b. Bộ d. Loài 11. Bậc phân loại cao nhất trong các đơn vị phân loại sinh vật là a. Loài c. Giới b. Ngành d. Chi 12. Đặc điểm của động vật khác biệt so với thực vật là a. Có cấu tạo cơ thể đa bào b. Có phương thức sống dị dưỡng c. Được cấu tạo từ các tế bào có nhân chuẩn d. Cả a, b, c đều đúng 13. Phát biểu nào sau đây đúng với nấm ? a. Là những sinh vật đa bào b. Cấu tạo tế bào có chứa nhân chuẩn c. Sống dị dưỡng theo lối hoại sinh d. Cả a, b, c đều đúng 14. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là a. Chỉ có thực vật mới sống tự dưỡng quang hợp b. Chỉ có động vật theo lối dị dưỡng Trường học Online Sưu tầm và chia sẻ miễn phí Trang 5 c. Giới động vật gồm các cơ thể đa bào và cùng có cơ thể đơn bào d. Vi khuẩn không có lối sống cộng sinh . 15. Sống tự dưỡng quang hợp cơ ở a. Thực vật , nấm b. Động vật , tảo c. Thực vật , tảo d. Động vật , nấm 16. Nhóm nào sau đây có cấu tạo cơ thể đơn bào ? a. Thực vật bậc nhất b. Động vật nguyên sinh c Thực vật bậc cao d. Động vật có xương sống bµi – Giíi khëi sinh, giíi nguyªn sinh vµ giíi nÊm . 1. Điều sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn là a. Có tốc độ sinh sản rất nhanh b. Tế bào có nhân chuẩn c. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào d. Cơ thể đa bào 2. Môi trường sống của vi khuẩn là a. Đất và nước b. Có thể sống được trong điều kiện môi trường khắc nghiệt c. Có thể có nhân chuẩn d. Cả a, b , c đều đúng 4. Sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp tự dưỡng ? a. Vi khuẩn hình que b. Vi khuẩn hình cầu c. Vi khuẩn lam d . Vi khuẩn hình xoắn 5. Đặc điểm nào sau đây không phải của tảo ? a. Cơ thể đơn bào hay đa bào ? b. Có chứa sắc tố quang hợp c. Sống ở môi trường khô cạn d. Có lối sống tự dưỡng 6. Điểm gióng nhau giữa nấm nhày với động vật nguyên sinh là a. Có chứa sắc tố quang hợp b. Sống dị dưỡng c. Có cấu tạo đa bào d. Tế bào cơ thể có nhiều nhân 7. Đặc điểm nào sau đây là chung cho tảo, nấm nhày và động vật nguyên sinh ? nhân chuẩn b. Sống dị dưỡng theo lối hoại sinh c. Có khả năng quang hợp d. Cả a,b, và c đều đúng 8. Sinh vật có cơ thể tồn tại ở hai pha pha đơn bào và pha hợp bào hay cộng bào là a. Vi khuẩn b. Nấm nhày d. Động vật nguyên sinh 9. Đặc điểm có ở giới nguyên sinh là thể đơn bào tế bào có chứa chất kitin thể đa bào Trường học Online Sưu tầm và chia sẻ miễn phí Trang 6 lối sống dị thường 10. Nấm có lối sống nào sau đây? a. Kí sinh b. Cộng sinh c. Hoại sinh d. Cả a,b,c đều đúng 11. Địa y là tổ chức cộng sinh giữa nấm với sinh vật nào sau đây ? a. Nấm nhày vật nguyên sinh hoặc vi khuẩn lam khuẩn lam hoặc động vật nguyên sinh 12. Nấm sinh sản vô tính chủ yếu theo phương thức nào dưới đây ? a. Phân đôi b. Nẩy chồi c. Bằng bào tử d. Đứt đoạn các sinh vật dưới đây, sinh vật nào không được xếp cùng giới với các sinh vật còn lại? a. Nấm men b. Nấm nhày c. Nấm mốc d. Nấm ăn 14. Đặc điểm chung của sinh vật là a. Kích thước rất nhỏ bé trưởng nhanh , phát triển mạnh bố rộng và thích hợp cao với môi trường sống d. Cả a,b, và c đều đúng 15. Sinh vật nào sau đây có lối sống ký sinh bắt buộc khuẩn c. Động vật nguyên sinh 16. Sinh vật nào sau đây có cầu tạo cơ thể đơn giản nhất là a. Nấm nhày b. Vi rút khuẩn d. Động vật nguyên sinh 17. Điểm giống nhau giữa virút với các vi sinh vật khác là a. Không có cấu tạo tế bào b. Là sinh vật có nhân sơ c. Có nhiều hình dạng khác nhau d. Là sinh vật có nhân chuẩn 18. Đặc điểm có ở vi rút và không có ở các vi sinh vật khác là a. Sống tự dưỡng kí sinh bắt buộc c. Sống cộng sinh hoại sinh 19. Từ nào sau đây được xem là chính xác nhất để dùng cho virut a. Cơ thể sống bào sống sống chức sống Sử dụng đoạn câu dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 20 đến 25 Động vật nguyên sinh thuộc giới ………I là những sinh vật……… II,sống ……….III. Tảo thuộc giới……… IV là những sinh vật………. V, sống……. VI 20. SốI là a. Nguyên sinh b. Động vật c. Khởi sinh d. Thực vật 21. SốII là Trường học Online Sưu tầm và chia sẻ miễn phí Trang 7 a. Đa bào bậc cấp b. Đa bào bậc cao c. Đơn bào d. Đơn bào và đa bào 22. Số III là dưỡng dưỡng c. Kí sinh bắt buộc sinh 23. Số IV là a. Thực vật b. Nguyên sinh sinh 24. Số VI là a. Tự dưỡng theo lối hoá tổng hợp dưỡng theo lối quang tổng hợp c. Dị dưỡng theo lối hoại sinh sinh bắt buộc Bµi giíi thùc vËt 1. Đặc điểm cấu tạo có ở giới thực vật mà không có ở giới nấm là a. Tế bào có thành xenlulôzơ và chức nhiều lục lạp b. Cơ thể đa bào c. Tế bào có nhân chuẩn d. Tế bào có thành phần là chất kitin 2. Đặc điểm nào dưới đây không phải là của giới thực vật a. Sống cố định b. Tự dưỡng theo lối quang tổng hợp c. Cảm ứng chậm trước tác dụng môi trường d. Có lối sống dị thường Sử dụng đoạn câu sau đây để trả lời các câu hỏi số 3,4,5 Nhờ có chứa…… I nên thực vật có khả năng tự tổng hợp……. II từ chất vô cơ thông qua hấp thụ…… III 3. Số I là a. Chất xenlulzơ b. Kitin c. Chất diệp lục d. Cutin 4. Số II là a. Chất hữu cơ b. Prôtêin c. Thành xenlulôzơ d. Các bào quan 5. Số III là a. Nước b. Năng lượng mặt trời c. Khí oxi cacbônic 6. Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự tiến hoá từ thấp đến cao của các ngành thực vật a. Quyết, rêu, hạt trần, hạt kín b. Hạt trần , hạt kín , rêu , quyết hạt kín, quyết, hạt trần d. Râu, quyết , hạt trần hạt kín 7. Nguồn gốc phát sinh các ngành thực vật là a. Nấm đa bào b. Tảo lục nguyên thuỷ đơn bào c. Động vật nguyên sinh d. Vi sinh vật cổ Trường học Online Sưu tầm và chia sẻ miễn phí Trang 8 8. Đặc điểm của thực vật ngành rêu là a. Đã có rễ, thân lá phân hoá b. Chưa có mạch dẫn c. Có hệ mạch dẫn phát triển d. Có lá thật và lá phát triển 9. Điểm giống nhau giữa thực vật ngành rêu với ngành quyết là a. Sinh sản bằng bào tử b. Đã có hạt c. Thụ tinh không cần nước d. Cả a,b, và c đều đúng 10. Hạt được bảo vệ trong quả là đặc điểm của thực vật thuộc ngành a. Rêu c. Hạt trần b. Quyết d. Hạt kín 11. Thực vật thuộc ngành nào sau đây sinh sản bằng hạt ? a. Hạt trần b. Rêu c. Quyết d. Hạt trần và hạt kín 12. Đặc điểm nào sau đây đúng với thực vật ngành Hạt trần ? a. Gồm có 2 lớp Lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm b. Chưa có hệ mạch dẫn c. Cây thân gỗ, có hệ mạch phát triển d. Thân gỗ nhưng không phân nhánh 13. Hoạt động nào sau đây chỉ có ở thực vật mà không có ở động vật? a. Hấp thụ khí ô xy trong quá trình hô hấp b. Tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ c. Thải khó CO2 qua hoạt động hôp hấp d. Cả 3 hoạt động trên 14. Hệ thống rễ của thực vật giữ vai trò nào sau đây ? a. Hấp thụ năng lượng mặt trời để quang hợp b. Tổng hợp chất hữu cơ c. Cung cấp khí ô xy cho khí quyển d. Giữ đất, giữ nước, hạn chế xói mòn đất 15. Điểm đặc trưng của thực vật phân biệt với động vật là a. Có nhân chuẩn b. Cơ thể đa bào phức tạp c. Sống tu dưỡng d. Có các mô phân hoá 16. Ngành thực vật chiếm ưu thế hiện nay trên trái đất là a. Rêu c. Hạt trần b. Quyết d. Hạt kín 17. Ngành thực vật có phương thức sinh sản hoàn thiện nhất a. Hạt kín c. Quyết b. Hạt trần d. Rêu 18. Thực vật nào sau đây thuộc ngành hạt trần? a. Cây lúa c. Cây thông b. Cây dương sỉ d. Cây bắp 19. Thực vật nào sau đây thuộc ngành hạt kín ? a. Cây thiên tuế c. Cây dương sỉ b. Cây rêu d. Cây sen 20. Hai ngành thực vật có mối quan hệ nguồn gốc gần nhất là Trường học Online Sưu tầm và chia sẻ miễn phí Trang 9 a. Rêu và hạt trần c. Hạt trần và hạt kín b. Hạt kín và rêu d. Quyết và Hạt kín Bµi giíi éng vËt 1. Đặc điểm nào sau đây không phải của giới động vât ? a. Cơ thể đa bào phức tạp b. Tế bào có nhân chuẩn c. Có khả năng di chuyển tích cực trong môi trường d. Phản ứng chậm trước môi trường 2. Đặc điểm nào sau đây ở động vật mà không có ở thực vật ? a. Tế bào có chứa chất xenlucôzơ b. Không tự tổng hợp được chất hữu cơ c. Có các mô phát triển d. Có khả năng cảm ứng trước môi trường 3. Đặc điểm nào sau đây được dùng để phân biệt giữa động vật với thực vật . a. Khả năng tự di chuyển b. Tế bào có thành bằng chất xen lu cô zơ c. Khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ . d. Cả a,b,c đều đúng 4. Động vật kiểu dinh dưỡng hoặc lối sống nào sau đây ? a. Tự dưỡng c. Dị dưỡng b. Luôn hoại sinh d. Luôn ký sinh 5. Đặc điểm cấu tạo nào sau đây là của động vật ? a. Có cơ quan dinh dưỡng b. Có cơ quan sinh sản c. Có cơ quan gắn chặt cơ thể vào môi trường sống d. Có cơ quan thần kinh 6. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về giới động vật ? a. Phát sinh sớm nhất trên trái đất b. Cơ thể đa bào có nhân sơ c. Gồm những sinh vật dị dưỡng d. Chi phân bố ở môi trường cạn 7. Giới động vật phát sinh từ dạng sinh vật nào sau đây ? a. Trùng roi nguyên thuỷ c. Vi khuẩn b. Tảo đa bào d. Nấm 8. Trong các ngành động vật sau đây, ngành nào có mức độ tiến hoá thấp nhất so với các ngành còn lại ? a. Ruột khoang c. Thân mềm b. Giun tròn d. Chân khớp 9. Sinh vật dưới đây thuộc ngành ruột khoang là a. Bò cạp c. Sứa biến b. Châu chấu d. Tôm sông 10. Trong giới động vật, ngành có mức độ tiến hoá nhất là a. Thân mềm c. Chân khớp b. Có xương sống d. Giun dẹp Trng hc Online Su tm v chia s min phớ Trang 10 11. Sinh vt di õy thuc ngnh giun t l a. Giun a c. Giun t b. a phin d. Giun kim chu chu c xp vo ngnh ng vt no sau õy? a. Rut khoang c. Thõn mm b. Da gai d. Chõn khp 13. Phỏt biu no sau õy ỳng vi ng vt ngnh thõn mm a. L ngnh ng vt tin hoỏ nht b. Ch phõn b mụi trng nc c. C th khụng phõn t d. C th luụn cú v kitin bao bc 14. ng vt thuc ngnh no sau õy cú c th i xng to trũn? a. Chõn khp c. Rut khoang b. Dóy sng d. Giun dp ng vt di õy khụng c xp vo ngnh ng vt cú xng sng l a. Lng c c. Bũ sỏt b. Sõu b d. Thỳ 16. ng vt di õy cú c th khụng i xng hai bờn l a. Hi qu c. Bũ cp b. ch ng d. Cua bin 17. Cu trỳc no sau õy c xem l c im c bn nht phõn bit gia ng vt cú xng sng vi ng vt thuc cỏc ngnh khụng cú xng sng ? a. V kitin ca c th c. V ỏ vụi b. H thn kinh d. Ct sng 18. ng vt cú vai trũ no sau õy ? a . T tng hp cht hu c cung cp cho h sinh thỏi b. Lm tng lng ụ xy ca khụng khớ c. Cung cp thc phm cho con ngi d. C a, b , v c u ỳng 19. Phỏt biu no sau õy sau khi núi v vai trũ ca ng vt ? a. Gúp phn to ra s cõn bng sinh thỏi b. Nhiu loi cung cp thc phm cho con ngi c. Nhiu loi cú th l tỏc nhõn truyn bnh cho con ngi d. Khi tng s lng u gõy hi cho cõy trng Phần ii Sinh học tế bào Chng I Thành phần hoá học của tế bàoBài các chất vô cơ 1. Cú khong bao nhiờu nguyờn t hoỏ hc cn thit cu thnh cỏc c th sng ? a. 25 2. Nhúm cỏc nguyờn t no sau õy l nhúm nguyờn t chớnh cu to nờn cht sng ? a. C,Na,Mg,N 3. T l ca nguyờn t cỏc bon C cú trong c th ngi l khong a. 65% [...]... nhõn t bo cú d ng vũng d Phõn t ADN th ng n m trong t bo ch t 9 Trong t bo vi khu n nguyờn li u di truy n l ADN cú a Mng sinh ch t v mng ngn b Mng sinh ch t v nhõn c T bo ch t v vựng nhõn d Mng nhõn v t bo ch t 10 Hỡnh thỏi c a vi khu n c n nh nh c u trỳc no sau õy ? a V nhy c Mng sinh ch t b Thnh t bo d T bo ch t 11 Thnh ph n hoỏ h c c u t o nờn thnh t bo vi khu n Su t m v chia s mi n phớ Trang 22... c v t c T bo ng v t d Vi khu n 4 T bo nhõn s c c u t o b i 3 thnh ph n chớnh l a Mng sinh ch t , t bo ch t , vựng nhõn b T bo ch t, vựng nhõn , cỏc bo quan c Mng sinh ch t , cỏc bo quan , vựng nhõn d Nhõn phõn hoỏ , cỏc bo quan , mng sinh ch t 5 Thnh ph n no sau õy khụng cú c u t o c a t bo vi khu n ? a Mng sinh ch t c V nhy b M ng l i n i ch t d Lụng roi 6 Phỏt bi u sau õy khụng ỳng khi núi v vi... ng d V a b n , v a y u 4 C u trỳc no sau õy cú ch a liờn k t hi rụ ? a Phõn t ADN c Phõn t prụtờin b Phõn t mARN d C a v c u ỳng 5 Th i gian t n t i c a m i liờn k thi rụ l bao lõu ? a .104 giõy c .104 giõy b .104 giõy d .104 giõy 6 i u no sau õy ỳng khi núi v liờn k t hi rụ ? a Cú th i gian t n t i lõu trong c th s ng b c hỡnh thnh v i s l ng l n trong t bo c Khú b phỏ v d i tỏc d ng c a men Su t m v... Ch m t liờn k t phụtphat ngoi cựng 10 Quang nng l a Nng l ng c a ỏnh sỏng b Nng l ng trong cỏc liờn k t phụtphat c a ATP c Nng l ng c s n sinh t ụ xi hoỏ c a ti th d Nng l ng s n sinh t phõn hu ATP 11 ti n hnh quangt ng h p , cõy xanh ó h p th nng l ng no sau õy? a Hoỏ nng c i n nng b Nhi t nng d Quang nng 12 Ho t ng no sau õy khụng c n nng l ng cung c p t ATP? a Sinh tr ng cõy xanh b S khuy ch tỏn... bo ch t d T bo nhi u nhõn 13 .Sinh v t d i cú c u t o t bo nhõn s l a Vi khu n lam c N m b T o d ng v t nguyờn sinh 14 Trong t bo vi khu n , ri bụ xụm cú ch c nng no sau õy ? a H p th cỏc ch t dinh d ng cho t bo b Ti n hnh t ng h p prụtờin cho t bo c Giỳp trao i ch t gi a t bo v mụi tr ng s ng d C 3 ch c nng trờn 15 Ch c nng di truy n vi khu n c th c hi n b i a Mng sinh ch t c Vựng nhõn b Ch t... hỡnh c u t o mng sinh ch t vo nm 1972 l v Nicolson b Campbell v Singer c Nicolson v Reece v Campbell 2 N i dung no sau õy ỳng khi núi v thnh ph n hoỏ h c chớnh c a mng sinh ch t ? a M t l p photphorit v cỏc phõn t prụtờin b Hai l p photphorit v cỏc phõn t prụtờin c M t l p photphorit v khụng cú prụtờin d Hai l p photphorit v khụng cú prụtờin 3 Trong thnh ph n c a mng sinh ch t , ngoi... no sau õy ? a Axit ribụnuclờic ờụxiribụnuclờic c Cacbonhy rat d Axitphophoric 4 t bo ng v t , trờn mng sinh ch t cú thờm nhi u phõn t cụlesteeron cú tỏc d ng a T o ra tớnh c ng r n cho mng b Lm tng m c a mng sinh ch t c B o v mng d Hỡnh thnh c u trỳc b n v ng cho mng lo i 5 Bờn ngoi mng sinh ch t cũn cú m t l p thnh t bo bao b c c u t o ny cú t bo no sau õy ? a Th c v t v ng v t b ng v t v n... t b Thnh ph n c u t o b t bu c c a t bo c L mụi tr ng x y ra cỏc ph n ng sinh hoỏ c a c th d C 3 vai trũ nờu trờn 19 Khi nhi t mụi tr ng tng cao , cú hi n t ng n c b c hi kh i c th cú ý ngha a Lm tng cỏc ph n ng sinh húa trong t bo b Tao ra s cõn b ng nhi t cho t bo v c th c Gi m b t s to nhi t t c th ra mụi tr ng d Tng s sinh nhi t cho c th i u ny bài các chất hữu cơ trong tế bào Cacbonhi ratSacacrit... Cung c p nng l ng cho cỏc ho t ng c a t bo c V n chuy n cỏc ch t bi ti t cho t bo d Duy trỡ s trao i ch t gi a t bo v mụi tr ng B cõu 13,14,15 16 Trong t bo , Ribụxụm cú th tỡm th y tr ng thỏi no sau õy a ớnh trờn mng sinh ch t b T do trong t bo ch t c Liờn k t trờn l i n i ch t d T do trong t bo ch t v liờn k t trờn l i n i ch t 17 Thnh ph n hoỏ h c c a Ribụxụm g m a ADN,ARN v prụtờin b Prụtờin,ARN... ng khớ c a prụtờin vo kho ng a Trờn 50% c Trờn 30% d D i 20% b D i 40% 4 n phõn c u t o c a Prụtờin l a Mụnụsaccarit amin b Photpholipit d Stờrụit 5 S lo i axit a min cú c th sinh v t l a 20 d .10 6 Lo i liờn k t hoỏ h c ch y u gi a cỏc n phõn trong phõn t Prụtờin l a Liờn k t hoỏ tr c Liờn k t este b Liờn k t peptit d Liờn k t hidrụ 7 Trong cỏc cụng th c hoỏ h c ch y u sau, . học Online Sưu tầm và chia sẻ miễn phí Trang 1 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 - Câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án - Câu hỏi trắc. thiÖu c¸c giíi sinh vËt 1. Nhà phân loại học Caclinê đã phân chia sinh vật làm hai giới a. Giới khởi sinh và giới nguyên sinh b. Giới động vật và giới thực vật c. Giới nguyên sinh và giới. khởi sinh 2. Vi khuẩn là dạng sinh vật được xếp vào giới nào sau đây ? a. Giới nguyên sinh b. Giới thực vật c. Giới khởi sinh d. Giới động vật 3. Đặc điểm của sinh vật thuộc giới khởi sinh - Xem thêm -Xem thêm Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm sinh học lớp 10, Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm sinh học lớp 10,
Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Sinh Học, Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Vi Sinh Y Học, Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Sinh Học 12, Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Sinh Học 11, Ngân Hàng Trắc Nghiệm Sinh Học 11, Tải Sách] Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Sinh Học – Quyển Hạ Pdf, Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Sinh Học Quyển Thượng, Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Sinh Học Luyện Thi Đại Học ... Quyển Thượng., Xây Dựng Ngân Hàng Câu Hỏi Thi Trắc Nghiêm Học Phần Nghiên Cứu Khoa Học Tdtt. Trắc Nghiệm Trên Giấy , Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thăng Hạng Chức Danh Nghề Nghiệp Giáo Viên Hạng 3, Ngan Hàng Cau Hoi Trắc Nghiệm Thang Hang Chucwx Danh Nghề Nghiệp Giáo Vien Hang 3, Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thăng Hạng Kinh Doanh, Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thăng Hạng Chức Danh Nghề Nghiệp Giáo Viên Thpt, Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm, 51 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thi Vào Ngân Hàng, Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 4, Trắc Nghiệm Ngân Hàng, Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thi Ngân Hàng, Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Địa Lí 11, Dh Ngan Hang Tp Hcm Trắc Nghiệm, Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Đạo Đức Y Học, Đề Thi Trắc Nghiệm Ngân Hàng, Bài Thi Trắc Nghiệm Iq Của Ngân Hàng, Các Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thi Vào Ngân Hàng, Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Y Đức, Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thăng Hạng Chức Danh Nghề Nghiệp Giáo Viên Năm 2018môn Chuyên Ngành , Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Đại Cương, Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tiếng Anh, Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Toán 4, Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Module 4, Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Excel, Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Học Kì 2, Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11, Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hóa Lý Dược, Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Toán Rời Rạc, Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Toán 5, Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Toán 6, Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kế Toán Ngân Hàng Có Đáp án,
ngân hàng trắc nghiệm sinh học 10 có đáp án